㗰劇

維基百科,自由的百科全書
㗰劇
越南語名稱
國語字 Hát tuồng / Hát bội
漢喃 咭從 / 咭佩
㗰劇戲服
1874年順化兩位演出將軍角色㗰劇的演員
1960年演出的㗰劇《鳳儀亭》,相中人為飾演呂布一角的演員

㗰劇越南語Hát tuồng/咭從Hát bội/咭佩)是一種傳統的越南戲劇英語Theatre of Vietnam形式,也是最為古老的劇種之一,深受中國戲曲影響。[1][2][3]

㗰劇與結合詩歌、舞蹈的嘲劇,以及現代的改良劇明顯不同。

歷史[編輯]

一般認為㗰劇形成於十三世紀,其時元朝與越南之間曠日持久的戰爭中,越南軍隊俘獲了中國優人李元吉(Lý Nguyên Cá),命其在越「作古傳戲」,產生巨大影響,越南「有傳戲始此」。[4][5]

然而,第一個為越南㗰劇藝術奠定基礎的人是鄭阮紛爭時期廣南阮主的士大夫陶維慈(Đào Duy Từ),在他所在的阮朝時代,㗰劇藝術發展到達顛峰並深受阮朝皇帝喜愛,許多著名的㗰劇劇作家都是阮朝時期誕生的。[6]

一直到二十世紀,㗰劇與嘲劇身受越南民眾喜愛。改良劇出現後,㗰劇逐漸沒落。

劇目[編輯]

㗰劇演出的劇目須為歷史題材,一般取自越南或中國的歷史傳說故事,如《演武亭》、《陶飛鳳》等。

表演特徵[編輯]

妝容[編輯]

㗰劇有不同角色,這些不同角色可以從他們的妝容辨認出來,包括面部的顏色、眉毛和鬍鬚。

臉部妝容顏色代表角色的性格[編輯]

  • 紅色:性格端莊、直率、勇敢。
  • 白色:具有美麗外表性格溫和。
  • 藍色:傲慢的角色——可以應用於反派和主角。
  • 綠色:不忠誠性格的角色。
  • 金色:神仙、仙女的角色。
  • 骨白色/淺粉色/灰色:妖媚個性的角色。
  • 桃腮:忠誠性格的角色。
  • 黑白條紋:脾氣暴躁的角色。
  • 條紋線,部分塗成紅色:魔鬼和妖精的角色。

眉毛[編輯]

  • 白眉:仙女或年紀較長的角色。
  • 柔和、簡單的眉毛:性格善良的角色。
  • 長而彎的眉毛:高傲、傲慢性格的角色。
  • 直眉:脾氣暴躁的角色。
  • 短眉毛:一般的角色。
  • 皺眉:性格悲觀陰鬱的角色。

鬍子[編輯]

長而綠/黑的鬍鬚:士大夫。 白色/灰色的長鬍子:軍事將領。 紅鬍子:外國將軍。 捲曲的黑鬍子:脾氣暴躁的人物。 主播鬍鬚:農民、樵夫​​、配角。 畫鬍子:迷人的男孩。

服裝[編輯]

㗰劇角色戲服以漢服為主,特別是皇室及官員角色,而平民角色除了漢服外還會穿着越服演出。

曲調[編輯]

㗰劇三十六首曲調 㗰劇二十八首歌曲
1.    Nói lối thường

2.    Nói lối ai

3.    Nói lối xốc ai

4.    Nói lối xuân

5.    Nói lối xốc xuân

6.    Nói lối bóp mở

7.    Nói lối xảng

8.    Nói lối tán xuống nam bình

9.    Nói lối tán xuống hát nam tẩu ai

10.Nói lối tán xuống hát nam tẩu xuân

11.Nói xốc xuân tán xuống nam tẩu xuân

12.Ngâm

13.Ngâm tương tư

14.Vịnh

15.Vịnh tương tư

16.Oán

17.Oán thường

18.Oán hồi sinh

19.Bạch

20.Thán

21.Thán xốc

22.Thán Bắc

23.Thán Lảng

24.Hát nam

25.Hát nam ai

26.Hát nam bình

27.Hát nam bình ai

28.Hát nam tẩu ai

29.Hát nam tẩu xuân

30.Hát nam chạy

31.Xướng rượu

32.Lối xây hạ

33.Lối xây tá

34.Lối xuân nữ

35.Lối xuân

36.Lối mái ai

1.    Nhịp 1

2.    Nhịp 2

3.    Nhịp 3

4.    Nhịp 3 ngược

5.    Nhịp 3 xuôi

6.    Nhịp tư

7.    Bủa ai

8.    Bủa xuân

9.    Bủa chim phí

10.Bảo tử thi

11. Hát tẩu

12.Hát tẩu thơ

13.Hát tẩu phú

14.Bài giáo

15.Bài đàn

16.Bài Cạo đầu (đàn thản)

17.Bài bông

18.Khách thơ

19.Khách phú

20.Khách tử

21.Khách thán

22.Bả trạo

23.Bài cờ nhịp 3

24.Bài đánh cờ

25.Than chông

26.Bài sai

27.Cứu giá

28.Nhịp lăn

樂器[編輯]

㗰劇音樂演奏樂器包括笛子二胡嗩吶獨弦琴等。

參見[編輯]

參考資料[編輯]

  1. ^ Bobbie Kalman Vietnam: The Culture 2002 Page 8 "Hat tuong is classical Vietnamese opera."
  2. ^ Tuong or Hat Boi. vietnam-culture. [2023-08-01]. (原始內容存檔於2018-11-25). 
  3. ^ Bobbie Kalman Vietnam: The Culture 2002 Page 8 "Hat tuong is classical Vietnamese opera."
  4. ^ Theater & Art - Hat boi- 100. [2012-11-18]. (原始內容存檔於2009-02-14). 
  5. ^ Theater & Art - Hat boi- 100. [2012-11-18]. (原始內容存檔於2009-02-14). 
  6. ^ Đào Duy Từ với công cuộc phát triển hát tuồng, hát bội. daoduytu.com.vn. [2017-11-18]. (原始內容存檔於2017-12-01) (英語).