廣義市

維基百科,自由的百科全書
廣義市
Thành phố Quảng Ngãi
省轄市
地圖
廣義市在廣義省的位置
廣義市在廣義省的位置
廣義市在越南的位置
廣義市
廣義市
廣義市在越南的位置
坐標:15°07′14″N 108°47′32″E / 15.1206°N 108.7922°E / 15.1206; 108.7922
國家 越南
廣義省
行政區劃9坊14社
面積
 • 總計160.15 平方公里(61.83 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計302,440人
 • 密度1,888人/平方公里(4,891人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站廣義市電子信息入口網站

廣義市越南語Thành phố Quảng Ngãi城庯廣義[1])是越南中部廣義省省蒞,面積160.15平方公里,2019年總人口302440人。

地理[編輯]

廣義市北接山靜縣平山縣,西接思義縣山靜縣,南接思義縣慕德縣,東臨南海。距河內市898千米,距胡志明市819千米,距峴港市132千米,距歸仁市176千米,距崑嵩市198千米。茶曲江在該市東隅的大古壘海口注入南海[2][3]:41

歷史[編輯]

1976年2月,廣義省平定省合併為義平省廣義市社隨之劃歸義平省管轄。

1979年3月24日,義路社分設為義富社和義政社[4]

1979年4月23日,義富社更名為義路社[5]

1981年8月24日,廣義市社以義林社、義勝社、義岐社、義中社、義協社、義芳社、義和社、義安社、義河社、義商社、義田社11社析置思義縣;廣義市社仍轄阮嚴坊、陳富坊、黎鴻豐坊、陳興道坊、義路社、義勇社、義政社(除了劃歸義商社的羅斜店)、廣富社(包括自義田社劃入的第二村和第三村)4坊4社[6]

1989年6月30日,義平省恢復分設為廣義省平定省廣義市社劃歸廣義省管轄,並成為廣義省蒞[7]

1991年2月22日,義路社析置正路坊。

1994年8月29日,義路社改制為義路坊。

2001年12月17日,義政社改制為義政坊,廣富社改制為廣富坊[8]

2002年12月23日,廣義市社被評定為三級城市。

2005年8月26日,廣義市社改制為廣義市[9]

2013年12月12日,山靜縣山靜市鎮、靜印西社、靜印東社、靜安社、靜隆社、靜洲社、靜善社、靜溪社、靜和社、靜奇社1市鎮9社和思義縣義河社、義富社、義安社3社劃歸廣義市管轄;山靜市鎮改制為張光仲坊[10]

2015年9月24日,廣義市被評定為二級城市[11]

行政區劃[編輯]

廣義市下轄9坊14社,市人民委員會位於陳興道坊。

  • 正路坊(Phường Chánh Lộ)
  • 黎鴻豐坊(Phường Lê Hồng Phong)
  • 義政坊(Phường Nghĩa Chánh)
  • 義路坊(Phường Nghĩa Lộ)
  • 阮嚴坊(Phường Nguyễn Nghiêm)
  • 廣富坊(Phường Quảng Phú)
  • 陳興道坊(Phường Trần Hưng Đạo)
  • 陳富坊(Phường Trần Phú)
  • 張光仲坊(Phường Trương Quang Trọng)
  • 義安社(Xã Nghĩa An)
  • 義勇社(Xã Nghĩa Dõng)
  • 義涌社(Xã Nghĩa Dũng)
  • 義河社(Xã Nghĩa Hà)
  • 義富社(Xã Nghĩa Phú)
  • 靜安社(Xã Tịnh An)
  • 靜印西社(Xã Tịnh Ấn Tây)
  • 靜印東社(Xã Tịnh Ấn Đông)
  • 靜洲社(Xã Tịnh Châu)
  • 靜和社(Xã Tịnh Hòa)
  • 靜溪社(Xã Tịnh Khê)
  • 靜奇社(Xã Tịnh Kỳ)
  • 靜隆社(Xã Tịnh Long)
  • 靜善社(Xã Tịnh Thiện)

交通[編輯]

氣候[編輯]

廣義市
月份 1月 2月 3月 4月 5月 6月 7月 8月 9月 10月 11月 12月 全年
平均高溫 °C(°F) 25
(77)
27
(80)
29
(84)
32
(89)
34
(93)
34
(94)
34
(94)
34
(94)
32
(89)
29
(84)
27
(81)
26
(78)
30
(86)
平均低溫 °C(°F) 17
(63)
18
(64)
19
(67)
22
(72)
24
(75)
25
(77)
26
(78)
25
(77)
23
(74)
22
(72)
21
(69)
18
(65)
22
(71)
平均降水量 mm(英寸) 130
(5.2)
61
(2.4)
43
(1.7)
30
(1.2)
51
(2)
71
(2.8)
69
(2.7)
120
(4.9)
290
(11.4)
540
(21.4)
550
(21.8)
270
(10.6)
2,225
(88.1)
資料來源:Weatherbase [12]

注釋[編輯]

  1. ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
  2. ^ Tô Tuấn/VOV. Vẻ đẹp núi Ấn sông Trà tỉnh Quảng Ngãi. 2017-06-17 [2023-11-25] (越南語). 
  3. ^ 阮仲合. 阮文超 , 編. 《大越地輿全編》第三编. 1900年 [2023-11-22]. OCLC 1347349671. 
  4. ^ Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2021-06-06). 
  5. ^ Quyết định 175-CP năm 1979 về việc đổi tên xã Nghĩa Phú thuộc thị xã Quảng Nghĩa, tỉnh Nghĩa Bình, thành xã Nghĩa Lộ do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2022-04-04). 
  6. ^ Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  7. ^ Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-04-15). 
  8. ^ Nghị định 97/2001/NĐ-CP về việc thành lập phường Nghĩa Chánh và phường Quảng Phú thuộc thị xã Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-04-02]. (原始內容存檔於2022-04-04). 
  9. ^ Nghị định 112/2005/NĐ-CP về việc thành lập Thành phố Quảng ngãi thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-04-02]. (原始內容存檔於2022-03-18). 
  10. ^ Nghị quyết 123/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập phường Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành. [2020-04-02]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  11. ^ Quyết định 1654/QĐ-TTg năm 2015 về công nhận thành phố Quảng Ngãi là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-04-02]. (原始內容存檔於2022-03-18). 
  12. ^ Weatherbase: Historical Weather for Quảng Ngãi, Vietnam. Weatherbase. 2011 [2012-11-25]. (原始內容存檔於2022-04-04).  Retrieved 24 November 2011.