丰田县 (芹苴市)
外观
丰田县 Huyện Phong Điền | |
---|---|
县 | |
坐标:10°00′00″N 105°40′15″E / 10°N 105.6708°E | |
国家 | 越南 |
直辖市 | 芹苴市 |
行政区划 | 1市镇6社 |
县莅 | 丰田市镇 |
面积 | |
• 总计 | 119.48 平方公里(46.13 平方英里) |
人口(2016年) | |
• 總計 | 123,136人 |
• 密度 | 1,031人/平方公里(2,669人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 丰田县电子信息门户网站 |
丰田县(越南语:Huyện Phong Điền/縣豐田)是越南芹苴市下辖的一个县。面积119.48平方千米,2016年总人口123136人。
地理
[编辑]丰田县东接宁桥郡和丐𪘵郡,西接泰来县,南接后江省周城A县,北接平水郡和乌门郡。
历史
[编辑]2004年1月2日,以原省辖芹苴市美庆社、佳春社、原乌门县新泰社和原周城A县仁爱社、仁义社、长隆社6社析置丰田县[1]。
2007年1月16日,仁爱社析置丰田市镇[2]。
行政区划
[编辑]丰田县下辖1市镇6社,县莅丰田市镇。
- 豐田市鎮(Thị trấn Phong Điền)
- 佳春社(Xã Giai Xuân)
- 美慶社(Xã Mỹ Khánh)
- 仁愛社(Xã Nhơn Ái)
- 仁義社(Xã Nhơn Nghĩa)
- 新泰社(Xã Tân Thới)
- 長隆社(Xã Trường Long)
注释
[编辑]- ^ Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung ương. [2020-04-09]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 11/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Ninh Kiều, Ô Môn và các huyện Phong Điền, Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. [2020-04-09]. (原始内容存档于2020-11-06).
|
|