乾隆县
外观
乾隆县 Huyện Càng Long | |
---|---|
县 | |
坐标:9°59′51″N 106°12′19″E / 9.997439°N 106.205306°E | |
国家 | 越南 |
省 | 茶荣省 |
行政区划 | 1市镇13社 |
县莅 | 乾隆市镇 |
面积 | |
• 总计 | 300.09 平方公里(115.87 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 287,955人 |
• 密度 | 960人/平方公里(2,485人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 乾隆县电子信息门户网站 |
乾隆县(越南语:Huyện Càng Long/縣乾隆[1]),又译冈隆县[2],是越南茶荣省下辖的一个县。
地理
[编辑]乾隆县东接周城县和茶荣市,南接小芹县,西南接梂棋县,西和北接永隆省泳濂县,东北接槟椥省㖼𦓿南县。
历史
[编辑]2003年12月10日,大福社析置大辐社,二隆社析置二隆富社[3]。
行政区划
[编辑]乾隆县下辖1市镇13社,县莅乾隆市镇。
- 乾隆市镇(Thị trấn Càng Long)
- 安长社(Xã An Trường)
- 安长A社(Xã An Trường A)
- 平富社(Xã Bình Phú)
- 大辐社(Xã Đại Phúc)
- 大福社(Xã Đại Phước)
- 德美社(Xã Đức Mỹ)
- 玄会社(Xã Huyền Hội)
- 美锦社(Xã Mỹ Cẩm)
- 二隆社(Xã Nhị Long)
- 二隆富社(Xã Nhị Long Phú)
- 方盛社(Xã Phương Thạnh)
- 新安社(Xã Tân An)
- 新平社(Xã Tân Bình)
注释
[编辑]- ^ Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Trà Vinh, tên nôm: tỉnh Chà Văn. [2022-11-16]. (原始内容存档于2022-11-16).
- ^ 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“冈隆”。
- ^ Nghị định 157/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Càng Long và Trà Cú tỉnh Trà Vinh. [2020-04-21]. (原始内容存档于2015-05-11).
|
|