长沙县 (越南)
跳到导航
跳到搜索
长沙县 Huyện Trường Sa | |
---|---|
县 | |
![]() | |
坐标:8°58′54″N 108°15′55″E / 8.98167°N 108.26528°E | |
国家 | ![]() |
省 | 庆和省 |
行政区划 | 1市镇2社 |
县莅 | 长沙市镇 |
面积 | |
• 总计 | 496 平方公里(192 平方英里) |
人口(2009年) | |
• 總計 | 195人 |
• 密度 | 0.39人/平方公里(1.0人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 长沙县电子信息门户网站 |
长沙县(越南语:Huyện Trường Sa/縣長沙),又称长沙岛县(越南语:Huyện đảo Trường Sa/縣島長沙),是越南南部庆和省下辖的一个县,管辖南沙群岛(越方称之为“长沙群岛”)上越南实际控制的岛屿。越南宣称对南沙群岛拥有主权,并将整个南沙群岛区域划归长沙县管辖,但其事实上的行政范围仅限于越南控制的31个岛屿。自从长沙县设立以来,中华人民共和国政府一直拒绝承认该县的合法性,此地区在中国版图上属于海南省三沙市。
歷史[编辑]
1982年12月9日,越南政府以同奈省隆坦县所辖南沙群岛(长沙群岛)全部区域设立长沙县,隶属同奈省管辖[1],行政中心在南威岛(越方称之为“大长沙岛”)。
1989年6月30日,富庆省分设为富安省和庆和省,长沙县划归庆和省管辖[3]。
2007年4月11日,越南政府以大长沙岛(南威岛)及附近岛礁设立长沙市镇,以双子西岛(南子岛)及附近岛礁设立双子西社,以生存岛(景宏岛)及附近岛礁设立生存社[4]。
行政區劃[编辑]
长沙县下辖1市镇2社,县莅长沙市镇。
- 长沙市镇(Thị trấn Trường Sa),位于南威岛(大长沙岛)。
- 生存社(Xã Sinh Tồn),位于景宏岛(生存岛)。
- 双子西社(Xã Song Tử Tây),位于南子岛(双子西岛)。
相关政区[编辑]
参考文献[编辑]
- ^ Quyết định 193-HĐBT năm 1982 về việc thành lập huyện Trường Sa thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- ^ Nghị quyết về việc sáp nhập huyện Trường Sa thuộc tỉnh Đồng Nai và tỉnh Phú Khánh do Quốc hội ban hành
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành
- ^ Nghị định 65/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh để thành lập huyện Cam Lâm; điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
外部链接[编辑]
|
|
|