陆南县
外观
陆南县 Huyện Lục Nam | |
---|---|
县 | |
坐标:21°16′32″N 106°27′55″E / 21.2756°N 106.4653°E | |
国家 | 越南 |
省 | 北江省 |
行政区划 | 2市镇22社 |
县莅 | 堆吴市镇 |
面积 | |
• 总计 | 608.6 平方公里(235.0 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 226,194人 |
• 密度 | 372人/平方公里(963人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 陆南县电子信息门户网站 |
陆南县(越南语:Huyện Lục Nam/縣陸南[1])是越南北江省下辖的一个县。
地理
[编辑]陆南县北接谅山省右陇县;西接北江市和谅江县;南接海阳省至灵市和广宁省东潮市;东北接珠市社和陆岸县;东接山洞县。
历史
[编辑]2019年11月21日,越南国会常务委员会通过决议,自2020年1月1日起,陆南市镇和先兴社并入堆吴市镇[2]。
2022年5月12日,越南国会常务委员会通过决议,自2022年7月1日起,芳山社改制为芳山市镇[3]。
2024年9月28日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,武舍社并入锦里社。[4]
行政区划
[编辑]陆南县下辖2市镇22社,县莅堆吴市镇。
- 堆吴市镇(Thị trấn Đồi Ngô)
- 芳山市镇(Thị trấn Phương Sơn)
- 北陇社(Xã Bắc Lũng)
- 保台社(Xã Bảo Đài)
- 保山社(Xã Bảo Sơn)
- 平山社(Xã Bình Sơn)
- 锦里社(Xã Cẩm Lý)
- 周甸社(Xã Chu Điện)
- 岗山社(Xã Cương Sơn)
- 丹会社(Xã Đan Hội)
- 东兴社(Xã Đông Hưng)
- 东富社(Xã Đông Phú)
- 悬山社(Xã Huyền Sơn)
- 龛浪社(Xã Khám Lạng)
- 烂亩社(Xã Lan Mẫu)
- 陆山社(Xã Lục Sơn)
- 义芳社(Xã Nghĩa Phương)
- 三异社(Xã Tam Dị)
- 青林社(Xã Thanh Lâm)
- 先衙社(Xã Tiên Nha)
- 长江社(Xã Trường Giang)
- 长山社(Xã Trường Sơn)
- 无争社(Xã Vô Tranh)
- 安山社(Xã Yên Sơn)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法见于《钦定大南会典事例续编》。
- ^ Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03).
- ^ Nghị quyết 510/NQ-UBTVQH15 năm 2022 về thành lập thị trấn Phương Sơn thuộc huyện Lục Nam và thị trấn Bắc Lý thuộc huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.
- ^ Nghị quyết số 1191/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025.
|
|