陸安縣
外观
| 陆安县 Huyện Lục Yên | |
|---|---|
| 县 | |
![]() | |
| 坐标:22°04′59″N 104°45′00″E / 22.083°N 104.75°E | |
| 国家 | |
| 省 | 安沛省 |
| 行政区划 | 1市镇23社 |
| 县莅 | 安世市镇 |
| 面积 | |
| • 总计 | 807 平方公里(312 平方英里) |
| 人口(2009年) | |
| • 總計 | 102,946人 |
| • 密度 | 128人/平方公里(330人/平方英里) |
| 时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
| 網站 | 陆安县电子信息门户网站 |
陆安县(越南语:Huyện Lục Yên/縣陸安[1])是越南安沛省历史上的一个旧县。
地理
[编辑]陆安县距离安沛市60千米,西接老街省保安县,北接宣光省光平县和北光县,东接宣光省咸安县,东南接安平县,西南接文安县。
历史
[编辑]2003年12月24日,安胜社部分区域划归安世市镇管辖[2]。
2025年6月12日,老街省和安沛省合并成新的老街省[3],陆安县随之短暂划归老街省管辖。6月16日,越南国会废除县级政区[4][5],陆安县随之废除;枚山社、庆善社、新凤社和林上社合并成新的林上社,安世市镇、明春社、安胜社和柳都社合并成陆安社,明准社、新立社、潘清社、开中社和新岭社合并成新的新岭社,苏茂社、安乐社、峒关社和庆和社合并成新的庆和社,竹楼社、中心社和福利社合并成新的福利社,安富社、永乐社、明进社和芒莱社合并成新的芒莱社,各新社均隶属老街省直接管辖[6]。
行政区划
[编辑]陆安县下辖1市镇23社,县莅安世市镇。
- 安世市镇(Thị trấn Yên Thế)
- 安乐社(Xã An Lạc)
- 安富社(Xã An Phú)
- 峒关社(Xã Động Quan)
- 开中社(Xã Khai Trung)
- 庆和社(Xã Khánh Hòa)
- 庆善社(Xã Khánh Thiện)
- 林上社(Xã Lâm Thượng)
- 柳都社(Xã Liễu Đô)
- 枚山社(Xã Mai Sơn)
- 明准社(Xã Minh Chuẩn)
- 明进社(Xã Minh Tiến)
- 明春社(Xã Minh Xuân)
- 芒莱社(Xã Mường Lai)
- 潘清社(Xã Phan Thanh)
- 福利社(Xã Phúc Lợi)
- 新立社(Xã Tân Lập)
- 新岭社(Xã Tân Lĩnh)
- 新凤社(Xã Tân Phượng)
- 苏茂社(Xã Tô Mậu)
- 竹楼社(Xã Trúc Lâu)
- 中心社(Xã Trung tâm)
- 永乐社(Xã Vĩnh Lạc)
- 安胜社(Xã Yên Thắng)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị định 167/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. [2020-05-04]. (原始内容存档于2016-09-27).
- ^ Nghị quyết 202/2025/QH15 sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh do Quốc hội ban hành. [2025-10-31] (越南语).
- ^ Nghị quyết 203/2025/QH15 sửa đổi Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Quốc hội ban hành. [2025-10-31] (越南语).
- ^ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025. [2025-10-31] (越南语).
- ^ Nghị quyết 1673/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lào Cai năm 2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2025-10-31] (越南语).
