河中縣

維基百科,自由的百科全書
河中縣
Huyện Hà Trung
地圖
河中縣在越南的位置
河中縣
河中縣
坐標:20°01′59″N 105°49′59″E / 20.033°N 105.833°E / 20.033; 105.833
國家 越南
清化省
行政區劃1市鎮19社
縣蒞河中市鎮越南語Hà Trung (thị trấn)
面積
 • 總計245.55 平方公里(94.81 平方英里)
人口(2011年)
 • 總計126,000人
 • 密度513人/平方公里(1,329人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站河中縣電子信息門戶網站

河中縣越南語Huyện Hà Trung縣河中[1])是越南清化省下轄的一個縣。

地理[編輯]

河中縣北接扁山市社寧平省三疊市安謨縣;西接石城縣永祿縣;南接厚祿縣;東接峨山縣

歷史[編輯]

2019年10月26日,河豐社併入河中市鎮,河林社和河寧社合併為晏山社,河遂社和河富社合併為嶺遂社,河清社和河雲社合併為活江社,河安社和河陽社合併為安陽社[2]

行政區劃[編輯]

河中縣下轄1市鎮19社,縣蒞河中市鎮。

  • 河中市鎮(Thị trấn Hà Trung)
  • 河北社(Xã Hà Bắc)
  • 河平社(Xã Hà Bình)
  • 河洲社(Xã Hà Châu)
  • 河東社(Xã Hà Đông)
  • 河江社(Xã Hà Giang)
  • 河海社(Xã Hà Hải)
  • 河來社(Xã Hà Lai)
  • 河嶺社(Xã Hà Lĩnh)
  • 河隆社(Xã Hà Long)
  • 河玉社(Xã Hà Ngọc)
  • 河山社(Xã Hà Sơn)
  • 河新社(Xã Hà Tân)
  • 河泰社(Xã Hà Thái)
  • 河進社(Xã Hà Tiến)
  • 河榮社(Xã Hà Vinh)
  • 活江社(Xã Hoạt Giang)
  • 嶺遂社(Xã Lĩnh Toại)
  • 安陽社(Xã Yên Dương)
  • 晏山社(Xã Yến Sơn)

注釋[編輯]