河中縣
河中縣 Huyện Hà Trung | |
---|---|
縣 | |
坐標:20°01′59″N 105°49′59″E / 20.033°N 105.833°E | |
國家 | 越南 |
省 | 清化省 |
行政區劃 | 1市鎮19社 |
縣蒞 | 河中市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 245.55 平方公里(94.81 平方英里) |
人口(2011年) | |
• 總計 | 126,000人 |
• 密度 | 513人/平方公里(1,329人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 河中縣電子信息門戶網站 |
河中縣(越南語:Huyện Hà Trung/縣河中[1])是越南清化省下轄的一個縣。
地理[編輯]
河中縣北接扁山市社和寧平省三疊市、安謨縣;西接石城縣和永祿縣;南接厚祿縣;東接峨山縣。
歷史[編輯]
2019年10月26日,河豐社併入河中市鎮,河林社和河寧社合併為晏山社,河遂社和河富社合併為嶺遂社,河清社和河雲社合併為活江社,河安社和河陽社合併為安陽社[2]。
行政區劃[編輯]
河中縣下轄1市鎮19社,縣蒞河中市鎮。
- 河中市鎮(Thị trấn Hà Trung)
- 河北社(Xã Hà Bắc)
- 河平社(Xã Hà Bình)
- 河洲社(Xã Hà Châu)
- 河東社(Xã Hà Đông)
- 河江社(Xã Hà Giang)
- 河海社(Xã Hà Hải)
- 河來社(Xã Hà Lai)
- 河嶺社(Xã Hà Lĩnh)
- 河隆社(Xã Hà Long)
- 河玉社(Xã Hà Ngọc)
- 河山社(Xã Hà Sơn)
- 河新社(Xã Hà Tân)
- 河泰社(Xã Hà Thái)
- 河進社(Xã Hà Tiến)
- 河榮社(Xã Hà Vinh)
- 活江社(Xã Hoạt Giang)
- 嶺遂社(Xã Lĩnh Toại)
- 安陽社(Xã Yên Dương)
- 晏山社(Xã Yến Sơn)
注釋[編輯]
- ^ 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。
- ^ Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始內容存檔於2020-04-01).
|
|