得格朗县
外观
得格朗县 Huyện Đắk Glong | |
---|---|
县 | |
坐标:12°06′05″N 107°48′08″E / 12.10136°N 107.80235°E | |
国家 | 越南 |
省 | 得农省 |
行政区划 | 7社 |
县莅 | 广溪社 |
面积 | |
• 总计 | 1,447.76 平方公里(558.98 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 65,200人 |
• 密度 | 45人/平方公里(117人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 得格朗县电子信息门户网站 |
得格朗县(越南语:Huyện Đắk Glong)是越南得农省下辖的一个县。
地理
[编辑]得格朗县北接克容诺县,南接林同省保林县和夷灵县,东接林同省林河县和丹龙县,西接嘉义市和得双县。
历史
[编辑]2005年6月27日,得农县以嘉义市镇、广城社和得涅社1市镇2社析置嘉义市社,并更名为得格朗县[1]。
2007年10月18日,广山社析置广和社[2]。
2010年7月6日,得波劳社并入得顺社,广溪社析置新的得波劳社[3]。
行政区划
[编辑]得格朗县下辖7社,县莅广溪社。
- 广溪社(Xã Quảng Khê)
- 广山社(Xã Quảng Sơn)
- 广和社(Xã Quảng Hòa)
- 得呵社(Xã Đắk Ha)
- 得顺社(Xã Đắk Som)
- 得热芒社(Xã Đắk R'Măng)
- 得波劳社(Xã Đắk Plao)
注释
[编辑]- ^ Nghị định 82/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Gia Nghĩa, thành lập các phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa và đổi tên huyện Đắk Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. [2020-04-25]. (原始内容存档于2021-01-16).
- ^ Nghị định 155/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Glong và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. [2020-04-25]. (原始内容存档于2020-10-20).
- ^ Nghị quyết 28/NQ-CP năm 2010 về giải thể xã Đắk Plao, điều chỉnh địa giới hành chính xã, tái lập xã Đắk Plao thuộc huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông do Chính phủ ban hành. [2020-04-25]. (原始内容存档于2019-10-01).