吉仙縣
外觀
吉仙縣 Huyện Cát Tiên | |
---|---|
縣 | |
坐標:11°40′01″N 107°19′59″E / 11.667°N 107.333°E | |
國家 | 越南 |
省 | 林同省 |
行政區劃 | 2市鎮7社 |
縣蒞 | 吉仙市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 427.20 平方公里(164.94 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 44,000人 |
• 密度 | 103人/平方公里(267人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 吉仙縣電子信息門戶網站 |
吉仙縣(越南語:Huyện Cát Tiên)[1]是越南林同省下轄的一個縣。
地理
[編輯]吉仙縣北接得農省得熱勒縣,西北和西接平福省布當縣,南接同奈省新富縣,東接達得縣和保林縣。
歷史
[編輯]2018年4月12日,福吉一社改制為福吉市鎮[2]。
2019年12月17日,美林社併入南寧社,思義社併入廣義社[3]。
行政區劃
[編輯]吉仙縣下轄2市鎮7社,縣蒞吉仙市鎮。
- 吉仙市鎮(Thị trấn Cát Tiên)
- 福吉市鎮(Thị trấn Phước Cát)
- 同狔上社(Xã Đồng Nai Thượng)
- 德普社(Xã Đức Phổ)
- 家園社(Xã Gia Viễn)
- 南寧社(Xã Nam Ninh)
- 福吉二社(Xã Phước Cát 2)
- 廣義社(Xã Quảng Ngãi)
- 仙皇社(Xã Tiên Hoàng)
注釋
[編輯]- ^ 叢國勝《越南行政地名譯名手冊》譯作「吉仙」。
- ^ Nghị quyết 493/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị trấn Phước Cát thuộc huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-09-24).
- ^ Nghị quyết số 833/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lâm Đồng