跳至內容

慶離

維基百科,自由的百科全書

慶離Khánh Ly,1945年5月6日),原名阮氏麗梅Nguyễn thị Lệ Mai),著名的越南女歌手。出生於越南河內。她與鄭公山是合作夥伴,兩人關係密切。慶離的藝名來自《東周列國志》中的兩位春秋時代歷史人物,慶忌要離[1]

生平

[編輯]

慶離出生於河內,原名阮氏麗梅,因爲繼父姓范,有時也作范氏麗梅。1956年,她跟隨母親移居南方。

主要作品

[編輯]

專輯

[編輯]
  • Thao Thức - Vol 2, 1980
  • Thao Thức - Vol 3, 1980
  • Boston Buồn, 1988
  • Bản Tango Cuối Cùng, 1989
  • Best Of Khánh Ly, 1991
  • Mưa Hồng, 1995

其他

[編輯]
  • Ca Khúc Da Vàng - Thu Âm Trước 75 - Hương Xưa - Vol 1, 1970 (with Trịnh Công Sơn)
  • Ca Khúc Da Vàng - Thu Âm Trước 75 - Hương Xưa - Vol 3, 1970 (with Trịnh Công Sơn)
  • Ca Khúc Da Vàng - Thu Âm Trước 75 - Hương Xưa - Vol 4, 1970 (with Trịnh Công Sơn)
  • Ca Khúc Da Vàng - Thu Âm Trước 75 - Vol 1, 1970 (with Trịnh Công Sơn)
  • Ca Khúc Da Vàng - Thu Âm Trước 75 - Vol 2, 1970 (with Trịnh Công Sơn)
  • Ca Khúc Da Vàng - Thu Âm Trước 75 - Vol 3, 1970 (with Trịnh Công Sơn)
  • Ca Khúc Da Vàng - Thu Âm Trước 75 - Vol 4, 1970 (with Trịnh Công Sơn)
  • Ca Khúc Da Vàng - Thu Âm Trước 75 - Vol 5, 1970 (with Trịnh Công Sơn)
  • Phôi Pha, 1980 (with Trịnh Công Sơn)
  • Tình Xa, 1980 (with Trịnh Công Sơn)
  • Tuổi Đá Buồn, 1980 (with Trịnh Công Sơn)
  • Khánh Ly: Tình Khúc Phạm Duy, 1990 (with Phạm Duy)
  • Niệm Khúc Cuối, 1992 (with Elvis Phương)
  • Ca Khúc Da Vàng, 1997 (with Trịnh Công Sơn)
  • Ca Khúc Da Vàng - Vol 2, 1997 (with Trịnh Công Sơn)
  • Những Tháng Ngày Đã Qua, 1999 (with Trịnh Công Sơn)
  • VMusic-CD103, 2000 (with Lệ Thu and Thái Thanh)

參考資料

[編輯]
  1. ^ Khánh Ly: hồi ký về TCS sẽ “nói thật, nói hết”!. (原始內容存檔於2008-12-23). 

外部連結

[編輯]