樂陽縣
外觀
樂陽縣 Huyện Lạc Dương | |
---|---|
縣 | |
坐標:12°10′01″N 108°30′00″E / 12.167°N 108.5°E | |
國家 | 越南 |
省 | 林同省 |
行政區劃 | 1市鎮5社 |
縣蒞 | 樂陽市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 1,316.3 平方公里(508.2 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 25,050人 |
• 密度 | 19人/平方公里(49.3人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 樂陽縣電子信息入門網站 |
樂陽縣(越南語:Huyện Lạc Dương)[1]是越南林同省下轄的一個縣。
地理
[編輯]樂陽縣西接丹龍縣和林河縣,南接德重縣和大叻市,東接寧順省博愛縣和慶和省慶永縣,北接多樂省勒縣和克容崩縣。
歷史
[編輯]2013年12月29日,樂社部分區域劃歸樂陽市鎮管轄[2]。
行政區劃
[編輯]樂陽縣下轄1市鎮5社,縣蒞樂陽市鎮。
- 樂陽市鎮(Thị trấn Lạc Dương)
- 得齋社(Xã Đạ Chais)
- 得仁社(Xã Đa Nhim)
- 得沙社(Xã Đạ Sar)
- 登克訥社(Xã Đưng Knớ)
- 樂社(Xã Lát)
註釋
[編輯]- ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》譯作「樂陽」。
- ^ Nghị quyết 134/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Lạc Dương thuộc huyện Lạc Dương, thị trấn Di Linh thuộc huyện Di Linh, thị trấn Đồng Nai thuộc huyện Cát Tiên và đổi tên thị trấn Đồng Nai thành thị trấn Cát Tiên thuộc huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng do Chính phủ ban hành. [2020-04-25]. (原始內容存檔於2020-06-21).