南姐

維基百科,自由的百科全書
南姐
女演員
暱稱越南喜劇片嬌女
越南語Kiều nữ làng hài
國籍 越南
民族京族
出生 (1987-12-09) 1987年12月9日36歲)
 越南巴地頭頓省頭頓市
出道日期2007年,​17年前​(2007
活躍年代2007年至今
網路電影資料庫(IMDb)資訊

南姐越南語Nam Thư,1987年12月9日),原名「陳氏南姐」(越南語:Trần Thị Nam Thư),是越南流行女演員[1]

影視作品[編輯]

電影[編輯]

年份 片名 翻譯 角色 備註
2007年 Hoa dã quỳ 腫柄菊 Tí Nị
Nữ bác sĩ 女醫生 Kha
2008年 Acappella 無伴奏合唱 Yến
Gia tài bác sĩ 醫生的財富 Hoa
2009年 Siêu mẫu xì trum 藍精超模 Uyên Vân
2010年 Cuộc chiến hoa hồng 2 玫瑰戰爭2 Hạ Thảo
2011年 Xóm trọ 客棧村 Hoạ Mi
Vòng tròn cạm bẫy 陷阱圈
2012年 Xóm gà 妓女村
Thiên sứ lông bông 輕鬆天使
Nỗi đau của hạnh phúc 幸福的痛苦 Nam Phương

註釋[編輯]

  1. ^ Tiểu sử chi tiết Nam Thư. YAN News. (原始內容存檔於2021-01-26).