阮黎越英

維基百科,自由的百科全書
阮黎越英
男演員
國籍 越南
民族京族
出生 (1981-09-08) 1981年9月8日42歲)
 越南河內市
職業演員
出道日期2003年,​21年前​(2003
活躍年代2003年至今

阮黎越英(Nguyễn Lê Việt Anh,1981年9月8日)是越南著名的男演員。[1]

簡歷[編輯]

阮黎越英在河內市出生、2003年畢業於國民經濟大學

影視作品[編輯]

電視劇[編輯]

  • Lời thề cỏ non/幼草的誓言 (2004)
  • Dòng sông phẳng lặng/平靜的河流 (2005)
  • Chạy án/買正義 (2006)
  • Gia tài bác sĩ/醫生的運勢 (2008)
  • Gió nghịch mùa/非季節性風 (2009)
  • Chân trời trắng/白色地平線 (2012)
  • Bóng tối rực rỡ/燦爛的黑暗 (2013)
  • Tuổi thanh xuân/青春/永遠年輕 (2014)
  • Khúc hát mặt trời/太陽之歌 (2015)
  • Người phán xử/仲裁員 (2017)
  • Sống chung với mẹ chồng/和婆婆住在一起 (2017)
  • Sinh tử/生死 (2019)
  • Con yêu của mẹ/我親愛的寶貝 (2021)

參考資料[編輯]

  1. ^ Việt Anh tiết lộ mối quan hệ đặc biệt với 'ông trùm' Hoàng Dũng (阮黎越英透露了与黄進勇的特殊关系). [2021-08-18]. (原始內容存檔於2021-08-18).