越南语方言

维基百科,自由的百科全书

越南语方言,大致分做3类。三者间的差异主要在音韵和词汇上,文法上的差异非常小。

Bản đồ phân bố 3 vùng phương ngữ chính của tiếng Việt tại Việt Nam

现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。

越南语方言分区[编辑]

方言名称 地区 旧名
防城方言 防城港市 东兴方言
北部方言 河内海防等地 东京方言
清化方言越南语Phương ngữ Thanh Hóa 乂安荣市清漳)、清化广平河静 安南方言、北中方言
中部方言 顺化广南 安南方言
南部方言越南语Phương ngữ Nam Bộ (tiếng Việt) 胡志明市湄公河三角洲 交趾支那方言

音韵差异[编辑]

在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:tr=ch=[tɕ]d=r=gi=[z]s=x=[s]。但是在西贡腔中,rstr需要卷舌,chgix 没有卷舌。而且西贡腔将 d 念做半元音[j]

卷舌音 平舌音 半元音 现代标准音
tr ch tr=ch=[tɕ]
r gi d r=gi=d=[z]
s x s=x=[s]

在声调上,西贡腔将跌声(阳上)归并到问声(阴上)。所以,西贡腔的越南语只有5个声调。

声母差异对比[编辑]

声母差异对比
音节位置 拼写法 北部 北中部 中部 南部
syllable-initial x [s] [s] [s] [s]
s [ʂ] [ʂ] [ʂ]
ch [tɕ] [tɕ] [tɕ] [tɕ]
tr [tʂ] [tʂ] [tʂ]
r [z] [ɹ] [ɹ] [ɹ]
d [z] [j] [j]
gi [ɟ]
v [1] [v] [v]
syllable-final c [k] [k] [k] [k]
t [t] [t]
t
after e
[k, t]
t
after ê
[t] [t]
t
after i
[t]
ch [c] [c]
ng [ŋ] [ŋ] [ŋ] [ŋ]
n [n] [n]
n
after i, ê
[n] [n]
nh [ɲ] [ɲ]

l, n 对比[编辑]

l, n对比
拼写法 "Mainstream" varieties Rural varieties
n [n] [n]
l [l]

词汇差异[编辑]

底层词汇差异对比[2]
北部方言 中部方言 南部方言 汉语
này ni nầy
thế này ri vầy 因此
ấy nớ, tê đó
thế, thế ấy rứa, rứa tê vậy đó 因此,所以,这种方式
kia đó 那边
kìa tề đó 那边(远处)
đâu đâu 哪里
nào nào 哪个
sao, thế nào răng sao 怎么,为什么
tôi tui tui 我(礼貌用语)
tao tau tao, qua 我(日常用语)
chúng tôi bầy tui tụi tui 我们(礼貌用语)
chúng tao bầy choa tụi tao 我们(日常用语)
mày mi mầy 你(日常用语)
chúng mày bây, bọn bây tụi mầy 你们(日常用语)
hắn, nghỉ 他,她,她(日常用语)
chúng nó bọn hắn tụi nó 他们,她们,它们(日常用语)
ông ấy ông nớ ổng 他,那位先生
bà ấy mệ nớ, mụ nớ, bà nớ bả 她,那位女士
cô ấy o nớ cổ 她,那位小姐(特指未婚)
chị ấy ả nớ chỉ 她,那位小姐
anh ấy eng nớ ảnh 他,那位男士(地位相近的)

注释[编辑]

  1. ^ In southern dialects, v is reported to have a spelling pronunciation (i.e., the spelling influences pronunciation) of [vj] or [bj] among educated speakers. However, educated speakers revert to usual [j] in more relaxed speech. Less educated speakers have [j] more consistently throughout their speech. See: Thompson (1959), Thompson (1965: 85, 89, 93, 97-98).
  2. ^ Table data from Hoàng (1989).

参见[编辑]