得格雷縣

維基百科,自由的百科全書
得格雷縣
Huyện Đăk Glei
地圖
得格雷縣在越南的位置
得格雷縣
得格雷縣
坐標:15°06′45″N 107°45′00″E / 15.1125°N 107.75°E / 15.1125; 107.75
國家 越南
崑嵩省
行政區劃1市鎮11社
縣蒞得格雷市鎮越南語Đăk Glei (thị trấn)
面積
 • 總計1,495.26 平方公里(577.32 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計50,510人
 • 密度33.8人/平方公里(87.5人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站得格雷縣電子信息入門網站

得格雷縣越南語Huyện Đắk Glei),又譯「達格雷縣」[1],是越南崑嵩省下轄的一個縣。

地理[編輯]

得格雷縣北接廣南省南江縣福山縣,東接廣南省南茶眉縣,南接都莫龍縣玉回縣,西接老撾

歷史[編輯]

2001年7月13日,得莊社析置合社[2]

行政區劃[編輯]

得格雷縣下轄1市鎮11社,縣蒞得格雷市鎮。

  • 得格雷市鎮(Thị trấn Đắk Glei)
  • 得莊社(Xã Đắk Choong)
  • 得克龍社(Xã Đắk Kroong)
  • 得龍社(Xã Đắk Long)
  • 得曼社(Xã Đắk Man)
  • 得門社(Xã Đắk Môn)
  • 得榕社(Xã Đắk Nhoong)
  • 得貝克社(Xã Đắk Pék)
  • 得博羅社(Xã Đắk Plô)
  • 芒鴻社(Xã Mường Hoong)
  • 玉靈社(Xã Ngọk Linh)
  • 合社(Xã Xốp)

註釋[編輯]

  1. ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》和叢國勝主編《越南行政地名譯名手冊》將本縣譯作「達格雷」。
  2. ^ Nghị định 40/2001/NĐ-CP về việc thành lập các xã thuộc huyện Đắkglei và huyện Đắk tô, tỉnh Kon tum. Đổi tên xã Măng Xăng, huyện Đắk tô thành xã Tè xăng. [2020-04-29]. (原始內容存檔於2021-11-19).