以安市
外观
(重定向自以安市社)
以安市 Thành phố Dĩ An | |
---|---|
省辖市 | |
坐标:10°53′34″N 106°45′48″E / 10.892749°N 106.763446°E | |
国家 | 越南 |
省 | 平阳省 |
行政区划 | 7坊 |
面积 | |
• 总计 | 60.10 平方公里(23.20 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 403,760人 |
• 密度 | 6,718人/平方公里(17,400人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 以安市电子信息门户网站 |
以安市(越南语:Thành phố Dĩ An/城庯以安[1])是越南平阳省下辖的一个省辖市。
地理
[编辑]以安市西接顺安市,北接新渊市,东和东北接同奈省边和市,南接胡志明市守德市。
历史
[编辑]1999年7月23日,顺安县以平安社、新平社、东和社、新东协社和以安市镇析置以安县,新东协社部分区域划归以安市镇,以安市镇部分区域析置安平社[2]。2003年12月10日,平安社析置平胜社[3]。
2011年1月13日,以安县改制为以安市社;以安市镇改制为以安坊,安平社改制为安平坊,新东协社改制为新东协坊,东和社改制为东和坊,新平社改制为新平坊,平安社改制为平安坊,平胜社改制为平胜坊[4]。2017年4月27日,以安市社被评定为三级城市。2020年1月10日,以安市社改制为以安市[5]。2023年3月27日,越南政府副总理陈红河签署第296/QĐ-TTg号决定,评定以安市为二级城市。[6]
行政区划
[编辑]以安市下辖7坊,市人民委员会位于以安坊。
- 安平坊(Phường An Bình)
- 平安坊(Phường Bình An)
- 平胜坊(Phường Bình Thắng)
- 以安坊(Phường Dĩ An)
- 东和坊(Phường Đông Hòa)
- 新平坊(Phường Tân Bình)
- 新东协坊(Phường Tân Đông Hiệp)
交通
[编辑]注释
[编辑]- ^ Bảng kê tên thôn làng, tổng, tỉnh Gia Định. [2023-06-02]. (原始内容存档于2023-06-02).
- ^ Nghị định 58/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, tái lập các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An và thành lập các xã thuộc các huyện Dầu Tiếng và Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-01-11]. (原始内容存档于2020-01-11).
- ^ Nghị định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-01-11]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 04/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã Dĩ An, thành lập phường thuộc thị xã Dĩ An và thành lập thị xã Thuận An, thành lập phường thuộc thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-01-11]. (原始内容存档于2020-01-14).
- ^ Nghị quyết số 857/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-02-16).
- ^ 平阳省以安市成为二线城市. 越南通讯社. 2023-03-29 [2023-03-29]. (原始内容存档于2023-04-18).