跳转到内容

亭榜坊

坐标21°06′08″N 105°55′47″E / 21.1021953°N 105.9296766°E / 21.1021953; 105.9296766
维基百科,自由的百科全书
亭榜坊
Đình Bảng
Phường Đình Bảng
亭榜坊的李八帝庙
亭榜坊的李八帝庙
地图
亭榜坊在越南的位置
亭榜坊
亭榜坊
亭榜坊在越南的位置
坐标:21°06′08″N 105°55′47″E / 21.1021953°N 105.9296766°E / 21.1021953; 105.9296766
国家 越南
北宁省
越南语Thành phố thuộc tỉnh (Việt Nam)慈山市
面积
 • 总计8.30 平方公里(3.20 平方英里)
人口(2008年)
 • 總計16,771人
 • 密度2,021人/平方公里(5,233人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站亭榜坊電子信息入口網站

亭榜坊越南语Phường Đình Bảng坊亭榜),是越南北宁省慈山市的一個,位于慈山市中心区。面积8.30平方公里,2008年有人口16,771[1]。该坊也是越南李朝开国君主李公蕴的故乡以及李朝历代君主的陵墓所在地[2]

历史沿革

[编辑]

丁朝前黎朝时期,亭榜隶属于靜海軍節度使北江古法州[3]:207。1009年(景瑞二年),在亭榜出生的政治家李公蘊取代前黎朝,建立李朝并自称皇帝,史称李太祖,并将国都从華閭遷到大羅城(今河內[3]:207-208,他同时将家乡亭榜所在的古法州改制为天德府[4][5],并在当地划地十里,选为王室陵寝[6],李太祖逝世后,其子李太宗在亭榜建立古法殿(李八帝廟),作為李朝宗廟[7]

后黎朝时期,亭榜隶属京北承宣东岸县[8]阮朝时期当地隶属北宁省慈山府[9]

1945年八月革命后,越南民主共和国废除慈山府,改为慈山县,亭榜由此隸屬慈山县[10]。1963年,慈山县仙游县合并为仙山县[11],直到1999年重新析出慈山县,亭榜社皆从之[12]。2008年,慈山县改制为慈山市社,亭榜社部分区域与旧县莅慈山市镇等地合并为东岸坊,而亭榜社主体部分则改制为亭榜坊[1]

地理

[编辑]

亭榜坊位于越南北宁省西南隅的慈山市,距离首都河内市15公里[13],地形平坦,东接慈山市人民委員會驻地東岸坊、新鴻坊,西与同市洲溪坊、河内市嘉林县接壤,南侧与同市扶軫坊、嘉林县相连,北邻同市莊下坊,面积8.30平方公里[1]

经济

[编辑]
亭榜祠亭

亭榜坊旧时的经济支柱产业为农业与手工业。其土地肥沃,曾盛产山药[14]。现阶段则发展园艺业、手工业与旅游业为主。亭榜为越南北部规模较大的桃花盆景产地,当地民众种植的桃花在农历新年期间常吸引河内市及其他邻近省市的民众前来购买[13]。在手工业领域,亭榜坊以黑漆加工[15]、丝绸纺织、民画工艺等著称[16],还出产夫妻饼等传统食品[17]。而在旅游业领域,作为李朝发祥地的亭榜拥有李八帝庙[18]、李八帝陵及亭榜祠亭越南语Đình Đình Bảng等古典建筑遗迹[19][20],其中李八帝庙及李八帝陵也是越南中央政府认定的「國家特等級文化遺產」[21]

社会

[编辑]

亭榜坊辖区内有河内经营与工艺大学越南语Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội的第二校区[22],以及肇始于1929年的李太祖高级中学(Trường THPT Lý Thái Tổ)等学校[23]。一些来往河内市与北宁各县市的公交线路也经过亭榜,并在当地设有乘降点[24]

参考资料

[编辑]
  1. ^ 1.0 1.1 1.2 Nghị định 01/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-10-01) (越南语). 
  2. ^ 中國唐代學會, 國立中正大學中國文學系, 國立中正大學歷史系主編. 《唐代文化學術硏討會論文集》. 唐代文化學術硏討會. 麗文文化事業股份有限公司: 614. 2001年 [2023-11-20]. ISBN 9789577481856. OCLC 50568614. (原始内容存档于2023-11-20). 
  3. ^ 3.0 3.1 吳士連 等. 陳荊和 編校 , 编. 《大越史記全書》. 日本国东京都: 東京大學東洋文化硏究所附屬東洋學文獻中心. 1984年-1986年. OCLC 15398450. 
  4. ^ Phan Văn Các; Dương Thị The; Claudine Salmon. 《越南漢喃銘文匯編》. Paris/Ha Noi: Presses de l'École française d'Extrême-Orient/Viện nghiên cứu Hán Nôm. 1998年: xlviii [2023-11-20]. ISBN 9782855395654. (原始内容存档于2023-11-20) (越南语). 
  5. ^ Mỹ Văn. Kẻ Báng. Hànộimới. 2010-06-06 [2023-11-20]. (原始内容存档于2023-11-21) (越南语). 
  6. ^ Nguyễn Đức Thìn. KHU LĂNG MỘ VÀ ĐỀN THỜ CÁC VỊ VUA TRIỀU LÝ. Người Kinh Bắc (HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH BẮC NINH). 2016-06-01 [2023-11-20]. (原始内容存档于2023-11-20) (越南语). 
  7. ^ Ondřej Srba; Michal Schwarz. Starší dějiny Vietnamu a Čampy. Brno, Česká republika: Filozofická fakulta, Masarykova univerzita. 2016年: 106. ISBN 9788021087316 (捷克语). 
  8. ^ 潘清简 编. 欽定越史通鑑綱目正編 國史館朝阮. 1884年: 18 [2023-11-20]. OCLC 1374605848. (原始内容存档于2023-11-20). 
  9. ^ Hoàng Cao Khải. Việt Sử Yếu. Saigon, Vietnam: Ưy-ban Dịch-thuật, Phú quóc-vụ-khanh Đặc-trách Văn-hóa. 1971年: 145. OCLC 31565526 (越南语). 
  10. ^ 舒全智. 1945~1975年的越南行政区划. 《东南亚纵横》 (广西壮族自治区南宁市: 广西社会科学院东南亚研究所). 2012年, (9): 28. ISSN 1003-2479. doi:10.3969/j.issn.1003-2479.2012.09.006 (中文(中国大陆)). 
  11. ^ Dương Bạch Long. Tổng mục lục văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam 1945-2002. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2003年: 394. OCLC 58410690 (越南语). 
  12. ^ Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2017-10-02]. (原始内容存档于2020-04-01) (越南语). 
  13. ^ 13.0 13.1 更子春节即将来临 廷榜桃花村准备迎接大丰收. 越南通讯社. 2020-01-23 [2023-11-20]. (原始内容存档于2023-02-05). 
  14. ^ 潘叔直 輯. 《 國史遺編》. 香港: 香港中文大學新亞研究所. 1965年: 156. OCLC 26429842. 其知府以山药十斤馈送,且云亭榜土宜之宝土 
  15. ^ 梁竹潭. 《南國地輿》. 1908年: 53 [2023-10-03]. OCLC 1020937675. (原始内容存档于2023-11-19). 
  16. ^ 何振纪. 越南北部的工艺村. 《创意与设计》. 2019年, (2): 58–62 [2023-11-20]. doi:10.3969/j.issn.1674-4187.2019.02.008. [失效連結]
  17. ^ VOV. 到亭榜村品尝夫妻饼. 越南人民报. 2015-10-14 [2023-11-20]. (原始内容存档于2023-11-26). 
  18. ^ 京北:大越文明的发源地. 越南人民报. 2014-03-16 [2023-11-20]. (原始内容存档于2023-11-20). 
  19. ^ Tiến Dũng. "Thứ nhì Ðình Bảng". Báo Nhân Dân. 2011-04-27 [2023-11-20]. (原始内容存档于2023-11-20) (越南语). 
  20. ^ 苏俊, VOV. 龙木雕之乡-芙溪村. 2012-02-18 [2023-11-20]. (原始内容存档于2023-11-22). 
  21. ^ H.T. Di tích Quốc gia đặc biệt Đền Đô và khu Lăng mộ các vị vua triều Lý. Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh. 2022-04-04 [2023-11-20]. (原始内容存档于2023-11-20) (越南语). 
  22. ^ THÀNH TRUNG. Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xét tuyển 7.090 chỉ tiêu năm 2023. Tạp chí Luật sư Việt Nam. 2023-07-22 [2023-11-20]. (原始内容存档于2023-11-21) (越南语). 
  23. ^ Anh Tuấn. Trường THPT Lý Thái Tổ (Từ Sơn, Bắc Ninh): 90 năm xây dựng và trưởng thành. Tạp chí Thanh tra (Số 220 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội, Vietnam). 2018-09-25 [2023-11-20]. (原始内容存档于2023-11-20) (越南语). 
  24. ^ Thu Thùy. Lộ trình xe buýt Bắc Ninh mới nhất toàn tỉnh và Bắc Ninh - Hà Nội. Tạp chí Thời Đại (Số 61 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Vietnam: LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ VIỆT NAM). [2023-11-20]. (原始内容存档于2023-11-20).