順安市
外觀
順安市 Thành phố Thuận An | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:10°54′18″N 106°41′58″E / 10.905°N 106.6994°E | |
國家 | 越南 |
省 | 平陽省 |
行政區劃 | 9坊1社 |
面積 | |
• 總計 | 83.71 平方公里(32.32 平方英里) |
人口(2020年) | |
• 總計 | 508,433人 |
• 密度 | 6,074人/平方公里(15,731人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 順安市電子信息入門網站 |
順安市(越南語:Thành phố Thuận An/城庯順安[1])是越南平陽省下轄的一個省轄市,位於越南的東南部。
市中心的萊眺坊以陶器和水果著名。
地理
[編輯]順安市東接以安市,東南接胡志明市守德市,南接胡志明市第十二郡,西南接胡志明市旭門縣,西接胡志明市糾支縣,西北接土龍木市,北接新淵市。
歷史
[編輯]1999年7月23日,順安縣以平安社、新平社、東和社、新東協社和以安市鎮析置以安縣[2],順安縣仍轄永富社、平和社、順交社、平準社、安富社、平任社、興定社、安山社8社和萊眺市鎮、安盛市鎮2市鎮。
2011年1月13日,順安縣改制為順安市社;萊眺市鎮改制為萊眺坊,安盛市鎮改制為安盛坊,永富社改制為永富坊,平和社改制為平和坊,順交社改制為順交坊,平準社改制為平準坊,安富社改制為安富坊[3]。
2013年12月29日,平任社改制為平任坊,興定社改制為興定坊[4]。
2017年4月27日,順安市社被評定為三級城市。
行政區劃
[編輯]順安市下轄9坊1社,市人民委員會位於萊眺坊。
- 安富坊(Phường An Phú)
- 安盛坊(Phường An Thạnh)
- 平準坊(Phường Bình Chuẩn)
- 平和坊(Phường Bình Hòa)
- 平任坊(Phường Bình Nhâm)
- 興定坊(Phường Hưng Định)
- 萊眺坊(Phường Lái Thiêu)
- 順交坊(Phường Thuận Giao)
- 永富坊(Phường Vĩnh Phú)
- 安山社(Xã An Sơn)
註釋
[編輯]- ^ 漢字寫法見於《大南一統志》。
- ^ Nghị định 58/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, tái lập các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An và thành lập các xã thuộc các huyện Dầu Tiếng và Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-01-11]. (原始內容存檔於2020-01-11).
- ^ Nghị quyết 04/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã Dĩ An, thành lập phường thuộc thị xã Dĩ An và thành lập thị xã Thuận An, thành lập phường thuộc thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-01-11]. (原始內容存檔於2020-01-14).
- ^ Nghị quyết 136/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành lập thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-01-11]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 857/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. [2020-02-05]. (原始內容存檔於2020-02-16).