东河市

维基百科,自由的百科全书
东河市
Thành phố Đông Hà
省辖市
地图
东河市在越南的位置
东河市
东河市
坐标:16°48′20″N 107°05′26″E / 16.8056°N 107.0906°E / 16.8056; 107.0906
国家 越南
广治省
行政区划9坊
面积
 • 总计73.06 平方公里(28.21 平方英里)
人口(2019年)
 • 总计114,830人
 • 密度1,572人/平方公里(4,071人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
网站东河市电子信息门户网站

东河市越南语Thành phố Đông Hà城庯東河[1])是越南广治省省莅城市。

地理[编辑]

东河市东和南接肇丰县,西接甘露县,北接由灵县

历史[编辑]

东河市是越南共和国时期最北的城镇,因越南战争成为重要的军事重镇。美国海军陆战队于东河市设立东河军营英语Đông Hà Combat Base负责支援位于前线(南北越非军事区)作战的士兵。美国海军陆战队第三师英语3rd Marine Division (United States)负责管辖东河市。[2]

1968年1月预计约有41万名美国以及越南共和国士兵长期驻扎于东河市[3]

1972年初,越南民主共和国发动复活节攻势并且从越南共和国手中夺走东河市控制权。[4]

1999年3月1日,肇礼社改制为东礼坊,肇梁社改制为东梁坊[5]

2005年12月13日,东河市社被评定为三级城市。

2009年8月11日,东河市社改制为东河市[6]

行政区划[编辑]

东河市下辖9坊,市人民委员会位于第一坊。

  • 第一坊(Phường 1)
  • 第二坊(Phường 2)
  • 第三坊(Phường 3)
  • 第四坊(Phường 4)
  • 第五坊(Phường 5)
  • 东江坊(Phường Đông Giang)
  • 东礼坊(Phường Đông Lễ)
  • 东梁坊(Phường Đông Lương)
  • 东青坊(Phường Đông Thanh)

交通[编辑]

东河市处在东西经济走廊上,并且是国道1号以及国道9号英语National Route 9 (Vietnam)的交会点。东河市内交通枢纽包括越南南北铁路东河站[7]

经济[编辑]

东河市主要经济支柱是旅游业。主要景点包括17度线,大多数游客都是退役的越南以及美国士兵。[8]

名人[编辑]

气候[编辑]

东河市
月份 1月 2月 3月 4月 5月 6月 7月 8月 9月 10月 11月 12月 全年
历史最高温 °C(°F) 34.6
(94.3)
37.9
(100.2)
39.8
(103.6)
42.1
(107.8)
41.7
(107.1)
41.4
(106.5)
39.7
(103.5)
39.4
(102.9)
38.9
(102.0)
34.7
(94.5)
34.6
(94.3)
33.0
(91.4)
42.1
(107.8)
平均高温 °C(°F) 23.5
(74.3)
24.1
(75.4)
27.4
(81.3)
31.4
(88.5)
33.9
(93.0)
34.5
(94.1)
34.7
(94.5)
33.8
(92.8)
31.5
(88.7)
28.7
(83.7)
25.8
(78.4)
23.4
(74.1)
29.4
(84.9)
日均气温 °C(°F) 20.1
(68.2)
20.5
(68.9)
22.9
(73.2)
25.9
(78.6)
28.3
(82.9)
29.6
(85.3)
29.5
(85.1)
28.8
(83.8)
27.1
(80.8)
25.2
(77.4)
22.8
(73.0)
20.4
(68.7)
25.1
(77.2)
平均低温 °C(°F) 17.7
(63.9)
18.3
(64.9)
20.2
(68.4)
22.8
(73.0)
24.9
(76.8)
26.3
(79.3)
26.2
(79.2)
25.7
(78.3)
24.3
(75.7)
22.9
(73.2)
20.6
(69.1)
18.3
(64.9)
22.4
(72.3)
历史最低温 °C(°F) 10.0
(50.0)
11.2
(52.2)
9.4
(48.9)
15.8
(60.4)
17.4
(63.3)
21.5
(70.7)
22.2
(72.0)
22.7
(72.9)
18.6
(65.5)
16.9
(62.4)
13.3
(55.9)
9.8
(49.6)
9.4
(48.9)
平均降水量 mm(吋) 48
(1.9)
33
(1.3)
30
(1.2)
60
(2.4)
122
(4.8)
92
(3.6)
73
(2.9)
174
(6.9)
389
(15.3)
661
(26.0)
398
(15.7)
171
(6.7)
2,250
(88.6)
平均降水天数 12.2 11.5 9.9 9.8 10.3 8.9 7.2 10.7 16.5 20.5 20.3 16.9 154.7
平均相对湿度(%) 87.9 86.9 86.8 84.1 78.1 72.5 70.5 74.4 83.8 87.6 87.9 87.6 82.6
月均日照时数 118 96 140 175 232 222 238 206 167 136 95 87 1,910
数据来源:越南IBST研究所[10]

参考文献[编辑]

  1. ^ 汉字写法见于《同庆地舆志》。
  2. ^ Pike, COL Thomas F., Military Records, February 1968, 3rd Marine Division: The Tet Offensive, Charleston: Creatspace, [2018-08-29], ISBN 978-1-481219-46-4, (原始内容存档于2021-06-06) 
  3. ^ Seven Firefights in Vietnam. Google Books. [2018-08-29]. (原始内容存档于2022-04-05). 
  4. ^ Battle of Dong Ha (1968). VietnamWar.net. [2018-08-29]. (原始内容存档于2017-11-13). 
  5. ^ Nghị định 08/1999/NĐ-CP về việc thành lập các phường Đông Lễ và Đông Lương thuộc thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. [2020-03-31]. (原始内容存档于2022-04-05). 
  6. ^ Nghị quyết số 33/NQ-CP về việc thành lập thành phố Đông Hà thuộc tỉnh Quảng Trị do Chính phủ ban hành. [2020-03-31]. (原始内容存档于2022-04-04). 
  7. ^ Planet, Lonely. Land transport in Dong Ha. Lonely Planet. [2018-08-29]. (原始内容存档于2019-09-19). 
  8. ^ Trị, Cổng thông tin du lịch Quảng. Công ty Cổ phần du lịch Đông Hà Travel. Cổng thông tin du lịch Quảng Trị. 2015-02-27 [2018-08-29]. (原始内容存档于2017-08-23) (越南语). 
  9. ^ Vietnamnet.vn. Chuyện đời ca sĩ hải ngoại Như Quỳnh. VietNamNet. 2015-08-19 [2018-08-29]. (原始内容存档于2018-02-03) (越南语). 
  10. ^ Vietnam Building Code Natural Physical & Climatic Data for Construction (PDF). Vietnam Institute for Building Science and Technology. [2018-08-29]. (原始内容存档 (PDF)于2018-07-22).