荣市
荣市 Thành phố Vinh | |
---|---|
省辖市 | |
坐标:18°40′24″N 105°41′32″E / 18.6733°N 105.6922°E | |
国家 | 越南 |
省 | 乂安省 |
行政区划 | 24坊9社 |
面积 | |
• 总计 | 166.22 平方公里(64.18 平方英里) |
人口(2024年) | |
• 總計 | 580,669人 |
• 密度 | 3,493人/平方公里(9,048人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 荣市电子信息门户网站 |
荣市 (越南语:Thành phố Vinh/城庯永[1][2][3])是越南北中部乂安省省莅,也是该省政治、经济和文化中心。全市面积104.96平方千米,2018年总人口545280人。
历史
[编辑]三國時,東吳分日南置九德郡,晉、宋、齊因之。南朝梁置德州,治所在九德县(今越南乂安省荣市),辖境相当今越南蓝江流域下游地区。隋开皇十八年(598年)改驩州。唐武德八年(625年)复以南德州改德州,仍治今越南乂安省荣市。贞观元年(627年)仍改驩州。
丁朝和前黎朝时,属于驩州道。李朝改乂安路,陈朝因之。属明时期,改属乂安府。后黎朝初期,属于海西道。黎圣宗时期,划分天下为十三承宣。荣市属于乂安承宣英都府和德光府。西山朝在此设立凤凰中都,打算迁都至此,但最终没能成功。
阮朝时属于乂安省英山府宜禄县。成泰十年(1898年),成泰帝下令设置荣市社,交由法国人治理。维新八年(1914年),法国人授意阮朝朝廷在荣市附近设立𤅶水市社。启定二年(1917年),增设场试市社。保大二年(1927年),法国殖民政府将三市社合并为荣-𤅶水市。
1945年,越南独立后,荣市社成为乂安省省莅,属越南民主共和国(北越)。
1963年10月10日,荣市社改制为荣市,兴元县兴东社忠义店划归荣市管辖[4]。
1970年12月26日,兴元县兴和社、兴禄社、兴东社、兴永社4社和兴政社部分区域划归荣市管辖[5]。
1975年12月27日,河静省和乂安省合并为乂静省[6],仍然以荣市为省莅。荣市下辖鸿山小区、黎瑁小区、光中一小区、光中二小区、中都小区、兴平社、兴东社、兴勇社、兴和社、兴禄社、兴水社、兴永社、宜富社、荣兴社、荣新社5小区10社。
1979年3月2日,兴平社、兴水社、荣兴社分设为北门小区、新荣小区、兴平小区、黎利小区、梂港小区、𤅶水小区、场试小区、队恭小区和南门小区,兴永社和兴东社合并为东永社,荣兴社安江店和兴永社永美店划归荣新社管辖[7]。
由于城市在越南战争中遭受美军空袭被毁严重,东德和苏联在1980年代主导了该市的重建支援工作。
1981年1月3日,越南调整行政区划通名,小区更名为坊[8]。鸿山小区更名为鸿山坊,黎瑁小区更名为黎瑁坊,光中一小区更名为光中一坊,光中二小区更名为光中二坊,中都小区更名为中都坊,北门小区更名为北门坊,新荣小区更名为新荣坊,兴平小区更名为兴平坊,黎利小区更名为黎利坊,梂港小区更名为梂港坊,𤅶水小区更名为𤅶水坊,场试小区更名为场试坊,队恭小区更名为队恭坊,南门小区更名为南门坊。
1982年8月18日,光中一坊和光中二坊合并为光中坊,新荣坊并入黎瑁坊,兴平坊析置何辉集坊[9]。
1991年8月12日,乂静省重新拆分为乂安省和河静省,荣市依然为乂安省省莅[10]。
1993年8月13日,荣市被评定为二级城市。
1994年6月28日,东永社分设为东永坊和兴东社[11]。
1994年8月23日,北门坊并入南门坊,梂港坊并入𤅶水坊,兴勇社改制为兴勇坊。
2005年3月23日,兴平坊和兴勇坊析置兴福坊,黎利坊和兴东社析置馆泡坊[12]。
2008年4月17日,宜禄县宜金社、宜德社、宜连社、宜恩社,兴元县兴政社和兴盛社部分区域划归荣市管辖;荣新社和兴盛社部分区域合并为荣新坊[13]。
2008年9月5日,荣市被评定为一级城市[14]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,炉门市社和宜禄县宜春社、福寿社、宜泰社、宜丰社4社并入荣市,兴东社改制为兴东坊,兴禄社改制为兴禄坊,宜富社改制为宜富坊,宜德社改制为宜德坊,鸿山坊并入荣新坊,队恭坊和黎瑁坊并入光中坊[15]。
行政区划
[编辑]荣市下辖24坊9社,市人民委员会位于光中坊。
- 𤅶水坊(Phường Bến Thủy)
- 南门坊(Phường Cửa Nam)
- 东永坊(Phường Đông Vĩnh)
- 何辉集坊(Phường Hà Huy Tập)
- 兴平坊(Phường Hưng Bình)
- 兴勇坊(Phường Hưng Dũng)
- 兴东坊(Phường Hưng Đông)
- 兴禄坊(Phường Hưng Lộc)
- 兴福坊(Phường Hưng Phúc)
- 黎利坊(Phường Lê Lợi)
- 宜德坊(Phường Nghi Đức)
- 宜海坊(Phường Nghi Hải)
- 宜和坊(Phường Nghi Hòa)
- 宜香坊(Phường Nghi Hương)
- 宜富坊(Phường Nghi Phú)
- 宜新坊(Phường Nghi Tân)
- 宜秋坊(Phường Nghi Thu)
- 宜水坊(Phường Nghi Thủy)
- 馆泡坊(Phường Quán Bàu)
- 光中坊(Phường Quang Trung)
- 秋水坊(Phường Thu Thủy)
- 中都坊(Phường Trung Đô)
- 场试坊(Phường Trường Thi)
- 荣新坊(Phường Vinh Tân)
- 兴政社(Xã Hưng Chính)
- 兴和社(Xã Hưng Hòa)
- 宜恩社(Xã Nghi Ân)
- 宜金社(Xã Nghi Kim)
- 宜连社(Xã Nghi Liên)
- 宜丰社(Xã Nghi Phong)
- 宜泰社(Xã Nghi Thái)
- 宜春社(Xã Nghi Xuân)
- 福寿社(Xã Phúc Thọ)
地理
[编辑]荣市(1981~2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
月份 | 1月 | 2月 | 3月 | 4月 | 5月 | 6月 | 7月 | 8月 | 9月 | 10月 | 11月 | 12月 | 全年 |
历史最高温 °C(°F) | 34.9 (94.8) |
35.5 (95.9) |
39.1 (102.4) |
39.9 (103.8) |
41.1 (106.0) |
42.1 (107.8) |
41.1 (106.0) |
39.5 (103.1) |
39.4 (102.9) |
37.0 (98.6) |
36.1 (97.0) |
31.6 (88.9) |
42.1 (107.8) |
平均高温 °C(°F) | 20.4 (68.7) |
20.6 (69.1) |
23.4 (74.1) |
27.8 (82.0) |
32.1 (89.8) |
33.7 (92.7) |
34.2 (93.6) |
32.9 (91.2) |
30.5 (86.9) |
27.7 (81.9) |
24.7 (76.5) |
21.9 (71.4) |
27.5 (81.5) |
日均气温 °C(°F) | 17.5 (63.5) |
17.9 (64.2) |
20.4 (68.7) |
24.1 (75.4) |
27.7 (81.9) |
29.4 (84.9) |
29.7 (85.5) |
28.7 (83.7) |
26.9 (80.4) |
24.5 (76.1) |
21.5 (70.7) |
18.7 (65.7) |
23.9 (75.0) |
平均低温 °C(°F) | 15.6 (60.1) |
16.2 (61.2) |
18.5 (65.3) |
21.8 (71.2) |
24.7 (76.5) |
26.2 (79.2) |
26.4 (79.5) |
25.7 (78.3) |
24.3 (75.7) |
22.2 (72.0) |
19.3 (66.7) |
16.4 (61.5) |
21.5 (70.7) |
历史最低温 °C(°F) | 4.0 (39.2) |
7.0 (44.6) |
7.3 (45.1) |
11.4 (52.5) |
14.8 (58.6) |
19.7 (67.5) |
21.5 (70.7) |
19.0 (66.2) |
16.7 (62.1) |
14.3 (57.7) |
8.4 (47.1) |
5.2 (41.4) |
4.0 (39.2) |
平均降雨量 mm(英寸) | 52 (2.0) |
42 (1.7) |
45 (1.8) |
64 (2.5) |
132 (5.2) |
117 (4.6) |
118 (4.6) |
223 (8.8) |
517 (20.4) |
542 (21.3) |
187 (7.4) |
74 (2.9) |
2,113 (83.2) |
平均降雨天数 | 13.1 | 14.4 | 14.2 | 11.1 | 10.9 | 8.8 | 7.4 | 11.8 | 14.9 | 16.4 | 13.5 | 10.6 | 147.0 |
平均相對濕度(%) | 89.3 | 91.2 | 91.0 | 88.5 | 81.5 | 75.6 | 73.4 | 79.7 | 86.0 | 87.3 | 86.3 | 86.1 | 84.6 |
月均日照時數 | 75 | 49 | 72 | 135 | 220 | 204 | 229 | 196 | 166 | 140 | 103 | 87 | 1,677 |
数据来源:越南建筑规范建筑自然物理和气候数据 (PDF). 越南建筑科学技术研究所. [2022-01-25]. (原始内容 (PDF)存档于2018-07-22). |
人口
[编辑]2018年,荣市总人口为545280人。55%的就业人口从事服务业,30%从事工业,15%从事农、林、渔业。荣市是该国北部与南部之间咽喉部位的一个重要交通枢纽,也是一个重要港口。
交通
[编辑]機場
[编辑]榮市國際機場是位于越南中部地区的国际机场。目前,从荣市的机场是直接路线往返与城市,如胡志明市、河内、岘港、邦美蜀、大叻、芽庄、波来古、曼谷等,每天超过40次航班的频率起飞,合作航空公司包括越南航空、捷星太平洋航空与越捷航空运营商。
鐵路
[编辑]旅行
[编辑]荣市是乂安省的旅游中心之一,颇具旅游价值。荣市有许多古迹和自然景观,包括14项国家额定古迹一级文物和16项乂安省额定古迹。
许多著名革命家都出生在荣市或附近地区,包括潘佩珠、黎鸿锋、阮氏明開和胡志明。胡志明的出生地南坛县金莲社位于荣市以西14公里处,吸引了许多越南游客。
注釋
[编辑]- ^ 《大南一統志》嗣德本·乂安省·市集·安场市:以真禄县为附郭大市,一名永市;維新本·乂安省·庯市·省市:俗号永市,中建大厂四十余间,财货充盈,水陆凑集。
- ^ 《大南實錄》正編第六紀附編 卷二十 維新元年十二月:開大番市于乂安永城庯(市會三日),河靜以北至北圻諸省人民商賈多將貨項就兌,士女遊觀賞買,大為都會。尋由會同檢察何項銷售數多,及奇好者各給以賞銀及獎紙。乂安總督陳廷樸、布政段廷蕑均蒙傳旨嘉獎。
- ^ 阮文剛. 《越南獨立運動一覽》. 上海: 越南旅滬僑民聯合會. 1946年 (中文).
永十月七日:河靜,義安及廣平三省的三萬天主教徒集合在天主堂,歡呼胡政府,同時致電請教皇擁護越南獨立運動。(第32頁)
- ^ Quyết định 148-CP năm 1963 thành lập thành phố Vinh trực thuộc tỉnh Nghệ An do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26).
- ^ Quyết định 80-BT năm 1970 về việc sát nhập một số xã của huyện Hưng-yên và huyện Nghi-lộc vào thành phố Vinh thuộc tỉnh Nghệ-An do Bộ trưởng Phủ thủ tướng ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26).
- ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2017-09-03).
- ^ Quyết định 73-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và tiểu khu thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ Tĩnh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26).
- ^ Quyết định 03-CP năm 1981 về việc thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính ở nội thành nội thị do Hội đồng Chính Phủ ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-17).
- ^ Quyết định 137-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số phường thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ Tĩnh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26).
- ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-04-22).
- ^ Nghị định 54-CP năm 1994 về việc chia xã Đông Vĩnh Thành, phường Đông Vĩnh và xã Hưng Đông thuộc thành phố Vinh và chia xã Phú Thành thành xã Phú Thành và xã Hồng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26).
- ^ Nghị định 39/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26).
- ^ Nghị định 45/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính các huyện: Hưng Nguyên, Nghi Lộc để mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26).
- ^ Quyết định 1210/QĐ-TTg năm 2008 về việc công nhận thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26).
- ^ Nghị quyết số 1243/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Nghệ An giai đoạn 2023 - 2025. [2024-11-03]. (原始内容存档于2024-11-08).