寧橋郡
外观
宁桥郡 Quận Ninh Kiều | |
---|---|
郡 | |
坐标:10°01′45″N 105°45′45″E / 10.0292°N 105.7625°E | |
国家 | 越南 |
直辖市 | 芹苴市 |
行政区划 | 11坊 |
面积 | |
• 总计 | 29.22 平方公里(11.28 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 280,494人 |
• 密度 | 9,599人/平方公里(24,862人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 宁桥郡电子信息门户网站 |
寧橋郡(越南语:Quận Ninh Kiều/郡寧橋[1])是越南湄公河三角洲芹苴市下辖的一个郡。面积29.22平方公里,2019年总人口280494人。
地理
宁桥郡东接永隆省平明市社,西接丰田县,南接丰田县和丐𪘵郡,北接平水郡。
历史
2004年1月2日,以原省辖芹苴市丐契坊、安和坊、太平坊、安业坊、安居坊、安会坊、新安坊、安乐坊、安富坊、春庆坊、兴利坊、安平社11坊1社析置宁桥郡;安平社改制为安平坊[2]。
2007年1月16日,安平坊析置安庆坊[3]。
2020年2月11日,安会坊和安乐坊并入新安坊[4]。
行政区划
宁桥郡下辖11坊,郡人民委员会位于太平坊。
- 安平坊(Phường An Bình)
- 安居坊(Phường An Cư)
- 安和坊(Phường An Hoà)
- 安庆坊(Phường An Khánh)
- 安业坊(Phường An Nghiệp)
- 安富坊(Phường An Phú)
- 丐契坊(Phường Cái Khế)
- 兴利坊(Phường Hưng Lợi)
- 新安坊(Phường Tân An)
- 太平坊(Phường Thới Bình)
- 春庆坊(Phường Xuân Khánh)
經濟
宁桥郡是芹苴市的经济、贸易、金融、行政中心,芹苴市人民委员会位于宁桥郡。该郡以商业、服务、教育活动为主。
交通
芹苴大桥坐落在宁桥郡。
注釋
- ^ 以越南歷史地名命名。
- ^ Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung ương. [2020-04-08]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 11/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Ninh Kiều, Ô Môn và các huyện Phong Điền, Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. [2020-02-11]. (原始内容存档于2020-11-06).
- ^ Nghị quyết số 893/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ