寿春县

维基百科,自由的百科全书
寿春县
Huyện Thọ Xuân
地图
寿春县在越南的位置
寿春县
寿春县
坐标:19°55′53″N 105°31′15″E / 19.931344°N 105.520886°E / 19.931344; 105.520886
国家 越南
清化省
行政区划3市镇27社
县莅寿春市镇越南语Thọ Xuân (thị trấn)
面积
 • 总计295.89 平方公里(114.24 平方英里)
人口(2009年)
 • 总计233,752人
 • 密度790人/平方公里(2,046人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
网站寿春县电子信息门户网站

寿春县越南语Huyện Thọ Xuân縣壽春[1])是越南清化省下辖的一个县。

地理[编辑]

寿春县东北接安定县,西北接玉勒县,西南接常春县,东南接肇山县,东接绍化县

历史[编辑]

越南民族英雄黎利出生于寿春县,1418年,黎利在该县发动蓝山起义

2019年10月16日,春蓝社并入蓝山市镇,春山社和春光社合并为春生社,春胜社并入金星市镇,幸福社并入寿春市镇,春庆社、寿原社和春城社合并为春鸿社,春新社、春荣社和寿长社合并为长春社,寿胜社并入春立社,春安社和富安社合并为富春社,寿明社和春洲社合并为顺明社[2]

行政区划[编辑]

寿春县下辖3市镇27社,县莅寿春市镇。

  • 寿春市镇(Thị trấn Thọ Xuân)
  • 金星市镇(Thị trấn Sao Vàng)
  • 蓝山市镇(Thị trấn Lam Sơn)
  • 北良社(Xã Bắc Lương)
  • 南江社(Xã Nam Giang)
  • 富春社(Xã Phú Xuân)
  • 广富社(Xã Quảng Phú)
  • 西湖社(Xã Tây Hồ)
  • 寿延社(Xã Thọ Diên)
  • 寿海社(Xã Thọ Hải)
  • 寿林社(Xã Thọ Lâm)
  • 寿立社(Xã Thọ Lập)
  • 寿禄社(Xã Thọ Lộc)
  • 寿昌社(Xã Thọ Xương)
  • 顺明社(Xã Thuận Minh)
  • 长春社(Xã Trường Xuân)
  • 春沛社(Xã Xuân Bái)
  • 春江社(Xã Xuân Giang)
  • 春和社(Xã Xuân Hòa)
  • 春鸿社(Xã Xuân Hồng)
  • 春兴社(Xã Xuân Hưng)
  • 春来社(Xã Xuân Lai)
  • 春立社(Xã Xuân Lập)
  • 春明社(Xã Xuân Minh)
  • 春丰社(Xã Xuân Phong)
  • 春富社(Xã Xuân Phú)
  • 春生社(Xã Xuân Sinh)
  • 春天社(Xã Xuân Thiên)
  • 春信社(Xã Xuân Tín)
  • 春长社(Xã Xuân Trường)

交通[编辑]

寿春县有寿春机场,目前有飞胡志明市的航线。

注释[编辑]