德惠县 (越南)
外观
德惠县 Huyện Đức Huệ | |
---|---|
县 | |
坐标:10°52′00″N 106°15′30″E / 10.8667°N 106.2583°E | |
国家 | 越南 |
省 | 隆安省 |
行政区划 | 1市镇10社 |
县莅 | 东城市镇 |
面积 | |
• 总计 | 430.92 平方公里(166.38 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 84,270人 |
• 密度 | 196人/平方公里(506人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 德惠县电子信息门户网站 |
德惠县(越南语:Huyện Đức Huệ)是越南隆安省下辖的一个县。
地理
[编辑]德惠县东接德和县,西接柬埔寨,南接𤅶溧县、守承县和盛化县,北接西宁省盏盘市社。
历史
[编辑]1959年3月3日,设立德惠郡。
1963年10月15日,划归厚义省管辖。
1976年,德惠郡改设为德惠县,隶属隆安省,下辖平和南社、平和北社、平城社、美贵东社、美贵西社、美盛北社、美盛东社、美盛西社8社。
1989年6月26日,平城社部分区域划归新盛县顺义和社管辖[1]。
1991年11月23日,美盛东社析置东城市镇。
1994年3月24日,平城社析置平和兴社[2]。
2003年5月15日,平城社和平和兴社析置美平社[3]。
行政区划
[编辑]德惠县下辖1市镇10社,县莅东城市镇。
- 东城市镇(Thị trấn Đông Thành)
- 平和北社(Xã Bình Hòa Bắc)
- 平和兴社(Xã Bình Hòa Hưng)
- 平和南社(Xã Bình Hòa Nam)
- 平城社(Xã Bình Thành)
- 美平社(Xã Mỹ Bình)
- 美贵东社(Xã Mỹ Quý Đông)
- 美贵西社(Xã Mỹ Quý Tây)
- 美盛北社(Xã Mỹ Thạnh Bắc)
- 美盛东社(Xã Mỹ Thạnh Đông)
- 美盛西社(Xã Mỹ Thạnh Tây)
注释
[编辑]- ^ Quyết định 74-HĐBT năm 1989 về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số xã, thị trấn và huyện thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-06-06).
- ^ Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long An. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-06-06).
- ^ Nghị định 50/2003/NĐ-CP về việc thành lập xă thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ Thừa, tỉnh Long An. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-05-15).