延庆县 (越南)
外观
延庆县 Huyện Diên Khánh | |
---|---|
县 | |
坐标:12°15′35″N 109°06′04″E / 12.25972°N 109.10122°E | |
国家 | 越南 |
省 | 庆和省 |
行政区划 | 1市镇16社 |
县莅 | 延庆市镇 |
面积 | |
• 总计 | 336.2 平方公里(129.8 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 142,706人 |
• 密度 | 424人/平方公里(1,099人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
{{{blank7_name_sec2}}} | website |
网站 | 延庆县电子信息门户网站 |
延庆县(越南语:Huyện Diên Khánh/縣延慶[1])是越南庆和省下辖的一个县。面积336.2平方公里,2019年总人口142706人。
地理
[编辑]历史
[编辑]延庆县在阮主时期和阮朝属于延庆府,当时为越南南方重镇。境内有建于1793年的延庆城。
2010年9月22日,延庆市镇被评定为四级城镇。
2020年2月11日,延平社和延禄社合并为平禄社[3]。
2024年9月28日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年11月1日起,延同社和延春社合并为春同社。[4]
行政区划
[编辑]延庆县下辖1市镇16社,县莅延庆市镇。
- 延庆市镇(Thị trấn Diên Khánh)
- 平禄社(Xã Bình Lộc)
- 延安社(Xã Diên An)
- 延田社(Xã Diên Điền)
- 延和社(Xã Diên Hòa)
- 延乐社(Xã Diên Lạc)
- 延林社(Xã Diên Lâm)
- 延富社(Xã Diên Phú)
- 延福社(Xã Diên Phước)
- 延山社(Xã Diên Sơn)
- 延新社(Xã Diên Tân)
- 延盛社(Xã Diên Thạnh)
- 延寿社(Xã Diên Thọ)
- 延全社(Xã Diên Toàn)
- 率协社(Xã Suối Hiệp)
- 率仙社(Xã Suối Tiên)
- 春同社(Xã Xuân Đồng)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
- ^ Nghị định 65/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh để thành lập huyện Cam Lâm; điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-02-11]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 894/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Khánh Hòa. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-08-21).
- ^ Nghị quyết số 1196/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2023 – 2025.