沙瀝市
外觀
沙瀝市 Thành phố Sa Đéc 沙的 | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:10°18′38″N 105°44′23″E / 10.31052°N 105.73968°E | |
國家 | 越南 |
省 | 同塔省 |
行政區劃 | 6坊3社 |
面積 | |
• 總計 | 59.11 平方公里(22.82 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 214,610人 |
• 密度 | 3,631人/平方公里(9,403人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 沙瀝市電子信息門戶網站 |
沙瀝市(越南語:Thành phố Sa Đéc/城庯沙的、城庯沙(氵的)[1])是越南同塔省下轄的一個省轄市。面積59.11平方千米,2019年總人口214610人。
地理
[編輯]沙瀝市東和北接高嶺縣,西北接垃圩縣,西接來𡑵縣,南接周城縣。
歷史
[編輯]1994年4月29日,同塔省省蒞自沙瀝市社遷至高嶺市社[2]。
2004年11月30日,新歸東社改制為新歸東坊,新歸西社析置安和坊[3]。
2005年12月15日,沙瀝市社被評定為三級城市。
2018年2月10日,沙瀝市被評定為二級城市[5]。
行政區劃
[編輯]沙瀝市下轄6坊3社,市人民委員會位於第一坊。
- 第一坊(Phường 1)
- 第二坊(Phường 2)
- 第三坊(Phường 3)
- 第四坊(Phường 4)
- 安和坊(Phường An Hòa)
- 新歸東坊(Phường Tân Quy Đông)
- 新慶東社(Xã Tân Khánh Đông)
- 新富東社(Xã Tân Phú Đông)
- 新歸西社(Xã Tân Quy Tây)
注釋
[編輯]- ^ 漢字寫法見於《南圻六省地輿志》。
- ^ Nghị định 36-CP năm 1994 về việc di chuyển tỉnh lỵ Đồng Tháp về thị xã Cao Lãnh. [2020-04-03]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 194/2004/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thị xã Cao Lãnh, Sa Đéc và mở rộng thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. [2020-04-03]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 113/NQ-CP năm 2013 thành lập thành phố Sa Đéc thuộc tỉnh Đồng Tháp do Chính phủ ban hành. [2020-04-03]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 210/QĐ-TTg năm 2018 về công nhận thành phố Sa Đéc là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Đồng Tháp do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-04-03]. (原始內容存檔於2020-04-01).