良山縣
外觀
良山縣 Huyện Lương Sơn | |
---|---|
縣 | |
坐標:20°52′16″N 105°31′35″E / 20.871074°N 105.526301°E | |
國家 | 越南 |
省 | 和平省 |
行政區劃 | 1市鎮10社 |
縣蒞 | 良山市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 369.86 平方公里(142.80 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 107,340人 |
• 密度 | 290人/平方公里(752人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 良山縣電子信息門戶網站 |
良山縣(越南語:Huyện Lương Sơn/縣良山[1])是越南和平省下轄的一個縣。
地理
[編輯]良山縣東接河內市彰美縣和美德縣;北接河內市石室縣和國威縣;西接和平市;南接金杯縣。
歷史
[編輯]1965年4月21日,山西省石室縣安和社併入良山縣進春社[2]。
2019年12月17日,連山社部分區域劃歸居安社管轄,成立社、進山社和中山社併入連山社,高菻社、合和社和長山社合併為高山社,合洲社和新城社併入高陽社,合清社和隆山社合併為清山社,高勝社和清涼社合併為清高社[3]。
行政區劃
[編輯]良山縣下轄1市鎮10社。
- 良山市鎮(Thị trấn Lương Sơn)
- 高陽社(Xã Cao Dương)
- 高山社(Xã Cao Sơn)
- 居安社(Xã Cư Yên)
- 和山社(Xã Hòa Sơn)
- 林山社(Xã Lâm Sơn)
- 連山社(Xã Liên Sơn)
- 潤澤社(Xã Nhuận Trạch)
- 新榮社(Xã Tân Vinh)
- 清高社(Xã Thanh Cao)
- 清山社(Xã Thanh Sơn)
注釋
[編輯]- ^ 《欽定大南會典事例續編》卷三·吏部官制·知府知縣知州:「(成泰元年)又奏準北圻經略使摺,擬將寧平道土民改設樂土府一、樂水縣一;山西、美德道土民改設良山府一、奇山縣一」。
- ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-21]. (原始內容存檔於2017-08-31).
- ^ Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hòa Bình. [2019-12-30]. (原始內容存檔於2020-04-01).