跳至內容

來𡑵縣

維基百科,自由的百科全書

𡑵
Huyện Lai Vung
地圖
來<span class="inline-unihan" style="border-bottom: 1px dotted; font-variant: normal;cursor: help; font-family: sans-serif, &#039;FZSongS-Extended&#039;, &#039;FZSongS-Extended(SIP)&#039;, &#039;WenQuanYi Zen Hei Mono&#039;, &#039;BabelStone Han&#039;, &#039;HanaMinB&#039;, &#039;FZSong-Extended&#039;, &#039;Arial Unicode MS&#039;, Code2002, DFSongStd, &#039;STHeiti SC&#039;, unifont, SimSun-ExtB, TH-Tshyn-P0, TH-Tshyn-P1, TH-Tshyn-P2, Jigmo3, Jigmo2, Jigmo, ZhongHuaSongPlane15, ZhongHuaSongPlane02, ZhongHuaSongPlane00, &#039;Plangothic P1&#039;, &#039;Plangothic P2&#039;;" title="字符描述:左“土”右“葻” &#10;※如果您看到空白、方塊或問號,代表您的系統無法顯示此字元。">𡑵</span>縣在越南的位置
來<span class="inline-unihan" style="border-bottom: 1px dotted; font-variant: normal;cursor: help; font-family: sans-serif, &#039;FZSongS-Extended&#039;, &#039;FZSongS-Extended(SIP)&#039;, &#039;WenQuanYi Zen Hei Mono&#039;, &#039;BabelStone Han&#039;, &#039;HanaMinB&#039;, &#039;FZSong-Extended&#039;, &#039;Arial Unicode MS&#039;, Code2002, DFSongStd, &#039;STHeiti SC&#039;, unifont, SimSun-ExtB, TH-Tshyn-P0, TH-Tshyn-P1, TH-Tshyn-P2, Jigmo3, Jigmo2, Jigmo, ZhongHuaSongPlane15, ZhongHuaSongPlane02, ZhongHuaSongPlane00, &#039;Plangothic P1&#039;, &#039;Plangothic P2&#039;;" title="字符描述:左“土”右“葻” &#10;※如果您看到空白、方塊或問號,代表您的系統無法顯示此字元。">𡑵</span>縣
𡑵
坐標:10°17′17″N 105°39′35″E / 10.2880817°N 105.6596409°E / 10.2880817; 105.6596409
國家 越南
同塔省
行政區劃1市鎮11社
縣蒞𡑵市鎮越南語Lai Vung (thị trấn)
面積
 • 總計238 平方公里(92 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計164,240人
 • 密度690人/平方公里(1,787人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站𡑵縣電子信息入門網站

𡑵越南語Huyện Lai Vung縣來𡑵[1])是越南同塔省下轄的一個縣。

地理

[編輯]

𡑵縣北接垃圩縣,東接沙瀝市周城縣,東南接永隆省平新縣,西南接芹苴市烏門郡禿衂郡

歷史

[編輯]

1989年6月27日,盛興縣以新陽社、和城社、隆勝社、和隆社、隆厚社、新福社、新城社、永泰社、新和社、定和社和豐和社11社析置來𡑵縣,縣蒞在和隆社[2]

行政區劃

[編輯]

𡑵縣下轄1市鎮11社,縣蒞來𡑵市鎮。

  • 𡑵市鎮(Thị trấn Lai Vung)
  • 定和社(Xã Định Hòa)
  • 和隆社(Xã Hòa Long)
  • 和城社(Xã Hòa Thành)
  • 隆厚社(Xã Long Hậu)
  • 隆勝社(Xã Long Thắng)
  • 豐和社(Xã Phong Hòa)
  • 新陽社(Xã Tân Dương)
  • 新和社(Xã Tân Hòa)
  • 新福社(Xã Tân Phước)
  • 新城社(Xã Tân Thành)
  • 永泰社(Xã Vĩnh Thới)

經濟

[編輯]

農業

[編輯]

𡑵縣以橘子聞名,主要種植區分佈在縣內的永泰、新福、新城、隆厚等社。2022年,來𡑵縣柑橘種植面積超過200公頃,總產量達到5000噸。[3]

工業

[編輯]

位於來𡑵縣新城社的後江工業園越南語Khu công nghiệp Sông Hậu為同塔省主要的工業園之一。[4]

交通

[編輯]

𡑵縣尚沒有連接後江對岸的橋樑,較重要的渡口有位於新城社的渡口,由渡船連接新城與後江對岸的芹苴市[5]

註釋

[編輯]
  1. ^ 漢字寫法來自《南圻六省地輿志》。
  2. ^ Quyết định 77-HĐBT năm 1989 về việc chia huyện Thạch Hưng và điều chỉnh địa giới hành chính một số xã của huyện Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-01-21]. (原始內容存檔於2019-04-06). 
  3. ^ 同塔省首届来𡑵橘子节正式开幕. 越南通訊社. [2023-01-06]. (原始內容存檔於2023-01-12). 
  4. ^ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG HẬU. 越南投資. [2023-01-06]. (原始內容存檔於2023-01-06) (越南語). 
  5. ^ Lai Vung công bố Quyết định công nhận trung tâm xã Tân Thành đạt tiêu chí đô thị loại V. 來𡑵縣電子信息入口網站. [2023-01-06]. (原始內容存檔於2023-01-06) (越南語).