我𠤩市
外觀
我𠤩市 Thành phố Ngã Bảy | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:9°48′59″N 105°49′11″E / 9.8164°N 105.8197°E | |
國家 | 越南 |
省 | 後江省 |
行政區劃 | 4坊2社 |
面積 | |
• 總計 | 78.07 平方公里(30.14 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 101,192人 |
• 密度 | 1,296人/平方公里(3,357人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 我𠤩市電子信息入門網站 |
我𠤩市(越南語:Thành phố Ngã Bảy/城庯我𠤩[1])是越南後江省下轄的一個省轄市,位於後江西岸。
名稱釋義
[編輯]我𠤩,在《南圻六省地輿誌》中又作「七岐」,意為第七條河道。
地理
[編輯]歷史
[編輯]2005年7月26日,鳳合縣以鳳合市鎮、大城社、新城社1市鎮2社和鳳合社、新福興社部分區域析置新合市社;撤銷鳳合市鎮,以鳳合市鎮部分區域、鳳合社部分區域和大城社部分區域析置我𠤩坊,鳳合市鎮部分區域、鳳合社部分區域和新福興社部分區域析置賴好坊,鳳合市鎮剩餘區域、大城社部分區域和新福興社部分區域析置合城坊,鳳合社剩餘區域改制為合利社[2]。
2020年1月10日,合利社改制為合利坊;我𠤩市社改制為我𠤩市[5]。
行政區劃
[編輯]我𠤩市下轄4坊2社,市人民委員會位於我𠤩坊。
- 合利坊(Phường Hiệp Lợi)
- 合城坊(Phường Hiệp Thành)
- 賴好坊(Phường Lái Hiếu)
- 我𠤩坊(Phường Ngã Bảy)
- 大城社(Xã Đại Thành)
- 新城社(Xã Tân Thành)
註釋
[編輯]- ^ 漢字寫法來自《南圻六省地輿志》。
- ^ Nghị định 98/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang, thành lập phường, xã thuộc thị xã Tân Hiệp. [2020-02-06]. (原始內容存檔於2021-12-15).
- ^ Nghị định 124/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang. [2020-02-06]. (原始內容存檔於2021-12-15).
- ^ Quyết định 1589/QĐ-BXD năm 2015 về công nhận thị xã Ngã Bảy là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Hậu Giang do Bộ Xây dựng ban hành. [2020-02-06]. (原始內容存檔於2019-08-10).
- ^ Nghị quyết số 869/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hậu Giang. [2020-02-06]. (原始內容存檔於2020-12-18).