太平市 (越南)
外觀
太平市 Thành phố Thái Bình | |
---|---|
省轄市 | |
太平省博物館 | |
坐標:20°26′46″N 106°20′32″E / 20.4461°N 106.3422°E | |
國家 | 越南 |
省 | 太平省 |
行政區劃 | 10坊9社 |
面積 | |
• 總計 | 67.71 平方公里(26.14 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 206,037人 |
• 密度 | 3,043人/平方公里(7,881人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 太平市電子信息入門網站 |
太平市(越南語:Thành phố Thái Bình/城庯太平)是越南太平省省蒞城市以及經濟文化中心。總面積67.71平方千米。2019年總人口206037人。
地理
[編輯]歷史
[編輯]1989年6月21日,富春社和武福社析置富慶坊。
2002年4月12日,前鋒社改制為前鋒坊,陳覽社改制為陳覽坊[1]。
2003年4月18日,太平市社被評定為三級城市。
2007年12月13日,東興縣東壽社、東美社2社、建昌縣武樂社、武東社2社、武舒縣新平社1社劃歸太平市管轄;黃耀社改制為黃耀坊,光中坊、前鋒坊、布川坊和富春社析置陳興道坊[3]。
2013年12月12日,太平市被評定為二級城市[4]。
行政區劃
[編輯]太平市下轄10坊9社,市人民委員會位於陳興道坊。
- 蒲川坊(Phường Bồ Xuyên)
- 提探坊(Phường Đề Thám)
- 黃耀坊(Phường Hoàng Diệu)
- 奇布坊(Phường Kỳ Bá)
- 黎鴻豐坊(Phường Lê Hồng Phong)
- 富慶坊(Phường Phú Khánh)
- 光中坊(Phường Quang Trung)
- 前鋒坊(Phường Tiền Phong)
- 陳興道坊(Phường Trần Hưng Đạo)
- 陳覽坊(Phường Trần Lãm)
- 東和社(Xã Đông Hoà)
- 東美社(Xã Đông Mỹ)
- 東壽社(Xã Đông Thọ)
- 富春社(Xã Phú Xuân)
- 新平社(Xã Tân Bình)
- 武政社(Xã Vũ Chính)
- 武東社(Xã Vũ Đông)
- 武樂社(Xã Vũ Lạc)
- 武福社(Xã Vũ Phúc)
教育
[編輯]太平市內有創建於1969年、由越南衛生部主管的醫學類大學太平醫藥大學,該校在越南醫學界具有一定的影響力。[5]
註釋
[編輯]- ^ Nghị định 45/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thị xã Thái Bình và thị trấn Thanh Nê thuộc huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 117/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 181/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đông Hưng, huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng thành phố Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 2418/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Thái Bình là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Thái Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ 太平省领导亲切会见在该省就读的外国留学生. 越南通訊社. [2019-01-24]. (原始內容存檔於2022-10-01).