東和市社
外觀
東和市社 Thị xã Đông Hòa | |
---|---|
市社 | |
東和市社在富安省的位置 | |
坐標:12°56′43″N 109°21′08″E / 12.9453°N 109.3522°E | |
國家 | 越南 |
省 | 富安省 |
行政區劃 | 5坊5社 |
面積 | |
• 總計 | 265.62 平方公里(102.56 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 119,991人 |
• 密度 | 452人/平方公里(1,170人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 東和市社電子信息入門網站 |
東和市社(越南語:Thị xã Đông Hòa/市社東和)是越南富安省下轄的一個市社。
地理
[編輯]東和市社東臨南海;西接西和縣;南接慶和省萬寧縣;北接綏和市和富和縣。
歷史
[編輯]2005年5月16日,綏和縣分設為西和縣和東和縣;東和縣下轄和城社、和新東社、和春西社、和春東社、和春南社、和榮社、和心社、和合中社、和合南社、和合北社10社[1]。
2013年8月6日,和榮社改制為和榮市鎮,和合中社改制為和合中市鎮[2]。
2020年4月22日,東和縣改制為東和市社;和合北社改制為和合北坊,和合南社改制為和合南坊,和合中市鎮改制為和合中坊,和榮市鎮改制為和榮坊,和春西社改制為和春西坊[3]。
行政區劃
[編輯]東和市社下轄5坊5社,市社人民委員會位於和榮坊。
- 和榮坊(Phường Hòa Vinh)
- 和合北坊(Phường Hòa Hiệp Bắc)
- 和合南坊(Phường Hòa Hiệp Nam)
- 和合中坊(Phường Hòa Hiệp Trung)
- 和春西坊(Phường Hòa Xuân Tây)
- 和心社(Xã Hòa Tâm)
- 和新東社(Xã Hòa Tân Đông)
- 和城社(Xã Hòa Thành)
- 和春東社(Xã Hòa Xuân Đông)
- 和春南社(Xã Hòa Xuân Nam)
註釋
[編輯]- ^ Nghị định 62/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Tuy Hòa, Sông Cầu và chia huyện Tuy Hòa thành huyện Đông Hòa và huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. [2020-04-22]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 94/NQ-CP năm 2013 thành lập thị trấn Hòa Vinh, thị trấn Hòa Hiệp Trung thuộc huyện Đông Hòa và thị trấn Phú Thứ thuộc huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên do Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始內容存檔於2019-04-07).
- ^ Nghị quyết số 931/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Đông Hòa và các phường thuộc thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. [2020-05-05]. (原始內容存檔於2021-02-08).