高嶺市
外觀
高嶺市 Thành phố Cao Lãnh | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:10°27′37″N 105°37′59″E / 10.4603°N 105.6331°E | |
國家 | 越南 |
省 | 同塔省 |
行政區劃 | 8坊7社 |
面積 | |
• 總計 | 107.27 平方公里(41.42 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 211,912人 |
• 密度 | 1,976人/平方公里(5,117人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 高嶺市電子信息入門網站 |
高嶺市(越南語:Thành phố Cao Lãnh/城庯高嶺[1])是越南同塔省省蒞。
地理
[編輯]歷史
[編輯]1976年,高嶺市社併入高嶺縣。
1983年2月23日,高嶺縣以高嶺市鎮、和安社、美茶社和美新社析置高嶺市社,高嶺市鎮分設為第一坊、第二坊、第三坊和第四坊,高嶺市社下轄4坊3社[2]。
1987年2月16日,高嶺縣新順東社、新順西社、靜泰社3社和新義社5邑、芳茶社第四邑、第五邑、豐美社第五邑部分區域劃歸高嶺市社管轄;高嶺市社下轄11坊7社[3]。
1994年4月29日,同塔省省蒞由沙瀝市社遷至高嶺市社[4]。
2004年11月30日,和安社析置和順坊,美茶社析置美富坊[5]。
2005年8月,高嶺市社被評定為三級城市。
2007年1月16日,高嶺市社改制為高嶺市[6]。
2020年1月22日,高嶺市被評定為二級城市[7]。
行政區劃
[編輯]高嶺市下轄8坊7社,市人民委員會位於第一坊。
- 第一坊(Phường 1)
- 第二坊(Phường 2)
- 第三坊(Phường 3)
- 第四坊(Phường 4)
- 第六坊(Phường 6)
- 第十一坊(Phường 11)
- 和順坊(Phường Hòa Thuận)
- 美富坊(Phường Mỹ Phú)
- 和安社(Xã Hòa An)
- 美義社(Xã Mỹ Ngãi)
- 美新社(Xã Mỹ Tân)
- 美茶社(Xã Mỹ Trà)
- 新順東社(Xã Tân Thuận Đông)
- 新順西社(Xã Tân Thuận Tây)
- 靜泰社(Xã Tịnh Thới)
註釋
[編輯]- ^ Bảng kê tên ấp, thôn, xã, tổng, quận, tỉnh Sa Đéc. [2022-11-16]. (原始內容存檔於2022-11-16).
- ^ Quyết định 13-HĐBT năm 1983 về việc chia huyện Tam Nông thành hai huyện và thành lập thị xã Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2021-05-20).
- ^ Quyết định 36-HĐBT năm 1987 về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cao Lãnh, Thạnh Hưng, thị xã Cao Lãnh và thị xã Sa Đéc thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 36-CP năm 1994 về việc di chuyển tỉnh lỵ Đồng Tháp về thị xã Cao Lãnh. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 194/2004/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thị xã Cao Lãnh, Sa Đéc và mở rộng thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 10/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng tháp. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Quyết định số 155/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Cao Lãnh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Đồng Tháp. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2021-02-08).