嘉遠縣
外觀
嘉遠縣 Huyện Gia Viễn | |
---|---|
縣 | |
嘉遠縣在寧平省的位置 | |
坐標:20°19′59″N 105°52′59″E / 20.333°N 105.883°E | |
國家 | 越南 |
省 | 寧平省 |
行政區劃 | 1市鎮20社 |
縣蒞 | 楣市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 175.5 平方公里(67.8 平方英里) |
人口(2008年) | |
• 總計 | 119,284人 |
• 密度 | 680人/平方公里(1,760人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 嘉遠縣電子信息入門網站 |
嘉遠縣(越南語:Huyện Gia Viễn/縣嘉遠[1])是越南寧平省下轄的一個縣。
地理
[編輯]嘉遠縣南接華閭縣,北接和平省樂水縣,東北接河南省青廉縣,東接南定省懿安縣,西接儒關縣。
歷史
[編輯]1975年12月27日,寧平省和南河省合併為河南寧省,嘉遠縣隨之劃歸河南寧省管轄[2]。
1981年4月9日,黃龍縣以嘉清社、嘉春社、嘉鎮社、嘉新社、嘉立社、嘉雲社、嘉勝社、嘉進社、嘉寧社和嘉旺社10社重新析置嘉遠縣,縣蒞嘉旺社[4]。
1986年4月1日,嘉旺社和嘉盛社析置楣市鎮[5]。
1991年12月26日,河南寧省重新分設為南河省和寧平省,嘉遠縣劃歸寧平省管轄[6]。
2008年11月6日,嘉旺社和嘉盛社部分區域劃歸楣市鎮管轄[7]。
行政區劃
[編輯]嘉遠縣下轄1市鎮20社,縣蒞楣市鎮。
- 楣市鎮(Thị trấn Me)
- 嘉和社(Xã Gia Hòa)
- 嘉興社(Xã Gia Hưng)
- 嘉樂社(Xã Gia Lạc)
- 嘉立社(Xã Gia Lập)
- 嘉明社(Xã Gia Minh)
- 嘉豐社(Xã Gia Phong)
- 嘉富社(Xã Gia Phú)
- 嘉方社(Xã Gia Phương)
- 嘉生社(Xã Gia Sinh)
- 嘉新社(Xã Gia Tân)
- 嘉勝社(Xã Gia Thắng)
- 嘉清社(Xã Gia Thanh)
- 嘉盛社(Xã Gia Thịnh)
- 嘉進社(Xã Gia Tiến)
- 嘉鎮社(Xã Gia Trấn)
- 嘉中社(Xã Gia Trung)
- 嘉春社(Xã Gia Xuân)
- 嘉雲社(Xã Gia Vân)
- 嘉旺社(Xã Gia Vượng)
- 連山社(Xã Liên Sơn)
經濟
[編輯]嘉遠縣以農業為主,最近工業發展迅速,新建造了嘉口、嘉雲、嘉生等工業區。旅遊業發展也很迅速,有沛嵿寺、翟龍寺、雞渠等景點。
註釋
[編輯]- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2017-09-03).
- ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2017-09-19).
- ^ Quyết định 151-CP năm 1981 về đơn vị hành chính cấp huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2017-09-18).
- ^ Quyết định 34-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2020-10-30).
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2017-09-02).
- ^ Nghị định 06/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nho Quan thuộc huyện Nho Quan và thị trấn Me thuộc huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2020-04-01).