安富縣
外觀
安富縣 Huyện An Phú | |
---|---|
縣 | |
坐標:10°48′52″N 105°05′31″E / 10.81456°N 105.092019°E | |
國家 | 越南 |
省 | 安江省 |
行政區劃 | 3市鎮11社 |
縣蒞 | 安富市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 226.42 平方公里(87.42 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 191,328人 |
• 密度 | 845人/平方公里(2,189人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 安富縣電子信息入門網站 |
安富縣(越南語:Huyện An Phú/縣安富[1])是越南安江省下轄的一個縣。
地理
[編輯]歷史
[編輯]2009年8月24日,新洲縣富祿社部分區域分別劃歸富有社和永祿社管轄[2]。
2023年2月13日,越南國會常務委員會通過決議,自2023年4月10日起,多福社改制為多福市鎮[3]。
行政區劃
[編輯]安富縣下轄3市鎮11社,縣蒞安富市鎮。
- 安富市鎮(Thị trấn An Phú)
- 多福市鎮(Thị trấn Đa Phước)
- 隆平市鎮(Thị trấn Long Bình)
- 慶安社(Xã Khánh An)
- 慶平社(Xã Khánh Bình)
- 仁會社(Xã Nhơn Hội)
- 富會社(Xã Phú Hội)
- 富有社(Xã Phú Hữu)
- 福興社(Xã Phước Hưng)
- 國泰社(Xã Quốc Thái)
- 永厚社(Xã Vĩnh Hậu)
- 永會東社(Xã Vĩnh Hội Đông)
- 永祿社(Xã Vĩnh Lộc)
- 永長社(Xã Vĩnh Trường)
註釋
[編輯]- ^ 漢字寫法來自《大南一統志》。
- ^ Nghị quyết số 40/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Tân Châu, huyện An Phú, huyện Phú Tân, thành lập thị xã Tân Châu, thành lập các phường thuộc thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-28]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ NGHỊ QUYẾT SỐ 721/NQ-UBTVQH15 VỀ VIỆC THÀNH LẬP THỊ XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC 2 HUYỆN CỦA TỈNH AN GIANG. 越南國會. 2023-02-22 [2023-02-23]. (原始內容存檔於2023-02-22) (越南語).