思义县
外观
思义县 Huyện Tư Nghĩa | |
---|---|
县 | |
坐标:15°04′59″N 108°40′01″E / 15.083°N 108.667°E | |
国家 | 越南 |
省 | 广义省 |
行政区划 | 2市镇11社 |
县莅 | 罗河市镇 |
面积 | |
• 总计 | 205.36 平方公里(79.29 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 137,000人 |
• 密度 | 667人/平方公里(1,728人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 思义县电子信息门户网站 |
思义县(越南语:Huyện Tư Nghĩa/縣思義[1])是越南广义省下辖的一个县。
地理
[编辑]思义县北接山静县和广义市,东南接慕德县,南接义行县和明隆县,西接山河县。
历史
[编辑]2020年1月10日,义寿社并入义胜社[2]。
2024年11月14日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,义美社部分区域和义芳社部分区域并入泷卫市镇,义美社剩余区域并入义芳社[3]。
行政区划
[编辑]思义县下辖2市镇11社,县莅罗河市镇。
- 罗河市镇(Thị trấn La Hà)
- 泷卫市镇(Thị trấn Sông Vệ)
- 义田社(Xã Nghĩa Điền)
- 义合社(Xã Nghĩa Hiệp)
- 义和社(Xã Nghĩa Hòa)
- 义岐社(Xã Nghĩa Kỳ)
- 义林社(Xã Nghĩa Lâm)
- 义芳社(Xã Nghĩa Phương)
- 义山社(Xã Nghĩa Sơn)
- 义胜社(Xã Nghĩa Thắng)
- 义顺社(Xã Nghĩa Thuận)
- 义商社(Xã Nghĩa Thương)
- 义中社(Xã Nghĩa Trung)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
- ^ Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1279/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.