明隆縣
外觀
明隆縣 Huyện Minh Long | |
---|---|
縣 | |
坐標:14°55′01″N 108°37′01″E / 14.917°N 108.617°E | |
國家 | 越南 |
省 | 廣義省 |
行政區劃 | 5社 |
縣蒞 | 隆合社 |
面積 | |
• 總計 | 216.4 平方公里(83.6 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 19,780人 |
• 密度 | 91.4人/平方公里(237人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 明隆縣電子信息入口網站 |
明隆縣(越南語:Huyện Minh Long/縣明隆[1])是越南廣義省下轄的一個縣。面積216.4平方千米,2018年總人口19780人。
地理
[編輯]明隆縣東接義行縣;西接山河縣;南接波澌縣;北接思義縣和義行縣。
歷史
[編輯]1981年8月24日,義行縣以隆門社、隆枚社、隆合社、隆山社、清安社5社析置明隆縣,縣蒞隆合社[2]。
1989年6月30日,義平省恢復分設為平定省和廣義省;明隆縣劃歸廣義省管轄[3]。
行政區劃
[編輯]明隆縣下轄5社,縣蒞隆合社。
- 隆合社(Xã Long Hiệp)
- 隆枚社(Xã Long Mai)
- 隆門社(Xã Long Môn)
- 隆山社(Xã Long Sơn)
- 清安社(Xã Thanh An)
注釋
[編輯]- ^ 阮朝廣義省屯名,漢字寫法來自《大南一統志》維新本。
- ^ Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-01]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-05-01]. (原始內容存檔於2020-04-15).