同文县
外观
同文县 Huyện Đồng Văn | |
---|---|
县 | |
坐标:23°15′15″N 105°16′30″E / 23.2542°N 105.275°E | |
国家 | 越南 |
省 | 河江省 |
行政区划 | 2市镇17社 |
县莅 | 同文市镇 |
面积 | |
• 总计 | 480.3 平方公里(185.4 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 77,350人 |
• 密度 | 161人/平方公里(417人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 同文县电子信息门户网站 |
同文县(越南语:Huyện Đồng Văn/縣同文[1])是越南河江省下辖的一个县。面积480.3平方公里,2018年时总人口77350人。
地理
[编辑]同文县是越南最北端的縣,也是越南唯二被北回歸線橫穿的縣之一。北和东北接中国,东和东南接苗旺县,西和西南接安铭县。
历史
[编辑]法属时期,法国殖民政府在这里设置同文州。
2009年3月31日,同文社部分区域划归柴坪从社管辖,同文社改制为同文市镇[2]。
行政区划
[编辑]同文县下辖2市镇17社,县莅同文市镇。
- 同文市镇(Thị trấn Đồng Văn)
- 普榜市镇(Thị trấn Phó Bảng)[3]:286-287
- 火廣平社(Xã Hố Quáng Phìn)[3]:284
- 隴姑社(Xã Lũng Cú)[3]:274
- 陇坪社(Xã Lũng Phìn)[3]:288
- 隴刀社(Xã Lũng Táo)[3]:283
- 隴頭社(Xã Lũng Thầu)[3]:283
- 马列社(Xã Má Lé)[3]:274
- 庯告社(Xã Phố Cáo)
- 庯罗社(Xã Phố Là)
- 舍坪社(Xã Xả Phìn)
- 上洞社(Xã Sảng Tủng)[3]:288
- 生陇社(Xã Sính Lủng)
- 沖臘社(Xã Sủng Là)[3]:286
- 沖寨社(Xã Sủng Trái)
- 大隴社(Xã Tả Lủng)[3]:286-288
- 大坪社(Xã Tả Phìn)[3]:283-288
- 太平洞社(Xã Thài Phìn Tủng)[3]:282
- 雲寨社(Xã Vần Chải)[3]:287
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自法属时期官员名册。
- ^ Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2016-10-21).
- ^ 3.00 3.01 3.02 3.03 3.04 3.05 3.06 3.07 3.08 3.09 3.10 3.11 3.12 Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin (编). Địa danh và tài liệu lưu trữ về làng xã Bắc-Kỳ Répertoire des toponymes et des archives villageoises du Bắc-Kỳ [北圻村社地名和档案资料]. 河内: 法国远东学院、越南文化通信出版社. 1999. OCLC 44927744.
|
|