跳转到内容

宣光省

维基百科,自由的百科全书
宣光省
Tỉnh Tuyên Quang(越南文)
省宣光汉喃文
地图
宣光省在越南的位置
宣光省在越南的位置
坐标:22°N 105°E / 22°N 105°E / 22; 105
国家越南
地理分区東北部
行政中心明春坊
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构宣光省人民委员会
面积
 • 总计13,795.50 平方公里(5,326.47 平方英里)
人口(2025年)
 • 總計1,865,270人
 • 密度135人/平方公里(350人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam22xxx
電話區號207
ISO 3166码VN-07
车辆号牌22
行政区划代码08
民族京族瑤族岱依族山澤族
網站宣光省电子信息门户网站

宣光省越南语Tỉnh Tuyên Quang省宣光)是越南東北部的一個省份,位於紅河支流瀘江河谷的中心。該省行政中心位于明春坊。宣光省美女出名,素有「太原茶,宣光女」之說[1]

地理

[编辑]

宣光省地处越北山区,东北与高平省相邻,东接太原省,南连富寿省,西界老街省,北面则与中国接壤,具体与云南省文山壮族苗族自治州广西壮族自治区百色市相接。

历史

[编辑]
法属印度支那时期的宣光省地图

1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,并将战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。其中,第十战区和第十四战区合并为第十联区,同时设立第十联区抗战兼行政委员会[2]。宣光省划归第十联区管辖。

1949年11月4日,第一联区第十联区合并为越北联区[3]。宣光省随之划归越北联区管辖。

1956年7月1日,越北联区改组为越北自治区[4];宣光省随之划归该自治区管辖,同时安平县划归安沛省管辖。

1968年7月26日,安山县绮罗社、兴城社和农进社划归宣光市社管辖[5]

1975年12月27日,越北自治区撤销[6];宣光省和河江省合并为河宣省,划归中央政府直接管辖[7]

1991年8月12日,河宣省重新分设为宣光省和河江省,宣光省下辖宣光市社霑化县咸安县那𧯄县山阳县安山县共1市社5县,省莅宣光市社[8]

2008年9月3日,安山县安祥社、两旺社、安康社、泰隆社和队艮社划归宣光市社管辖[9]

2010年7月2日,宣光市社改制为宣光市[10]

2011年1月28日,那𧯄县霑化县析置林平县[11]

2019年11月21日,安山县金富社、富林社和新平市镇划归宣光市管辖[12]

2021年4月27日,霑化县的2个社划归林平县管辖[13]

2025年6月12日,宣光省和河江省合并成新的宣光省[14]。6月16日,越南国会废除县级政区[15][16],全省合并为7坊117社[17]

行政區劃

[编辑]

2025年6月行政区划改革前,宣光省下辖宣光市霑化縣咸安縣林平县那𧯄縣山陽縣安山縣共1市6县,其中宣光市是省莅。行政区划改革后,宣光省和河江省合并为新的宣光省,新宣光省下辖7坊117社,行政中心位于明春坊:

  • 安祥坊(Phường An Tường
  • 平顺坊(Phường Bình Thuận
  • 河江一坊(Phường Hà Giang 1
  • 河江二坊(Phường Hà Giang 2
  • 明春坊(Phường Minh Xuân
  • 美林坊(Phường Mỹ Lâm
  • 农进坊(Phường Nông Tiến
  • 百的社(Xã Bạch Đích
  • 白玉社(Xã Bạch Ngọc
  • 白沙社(Xã Bạch Xa
  • 漫美社(Xã Bản Máy[18]:273
  • 北迷社(Xã Bắc Mê
  • 北光社(Xã Bắc Quang
  • 憑衡社(Xã Bằng Hành[18]:263
  • 凭琅社(Xã Bằng Lang
  • 平安社(Xã Bình An
  • 平歌社(Xã Bình Ca
  • 平沙社(Xã Bình Xa
  • 乾地社(Xã Cán Tỷ[18]:259
  • 高蒲社(Xã Cao Bồ
  • 霑化社(Xã Chiêm Hóa
  • 崑崙社(Xã Côn Lôn
  • 瑜珈社(Xã Du Già
  • 同心社(Xã Đồng Tâm
  • 东寿社(Xã Đông Thọ
  • 同文社(Xã Đồng Văn
  • 同安社(Xã Đồng Yên
  • 棠鸿社(Xã Đường Hồng
  • 塘上社(Xã Đường Thượng
  • 甲中社(Xã Giáp Trung
  • 咸安社(Xã Hàm Yên
  • 和安社(Xã Hòa An
  • 黄树皮社(Xã Hoàng Su Phì
  • 河头社(Xã Hồ Thầu[18]:270
  • 鸿山社(Xã Hồng Sơn
  • 鸿泰社(Xã Hồng Thái
  • 雄安社(Xã Hùng An
  • 雄德社(Xã Hùng Đức
  • 雄利社(Xã Hùng Lợi
  • 坵怀社(Xã Khâu Vai[18]:278
  • 坤弄社(Xã Khuôn Lùng
  • 坚台社(Xã Kiên Đài
  • 建设社(Xã Kiến Thiết
  • 金平社(Xã Kim Bình
  • 老寨社(Xã Lao Chải[18]:260
  • 林平社(Xã Lâm Bình
  • 连协社(Xã Liên Hiệp
  • 灵湖社(Xã Linh Hồ
  • 隴姑社(Xã Lũng Cú[18]:274
  • 陇坪社(Xã Lũng Phìn[18]:288
  • 陇单社(Xã Lùng Tám[18]:257
  • 力行社(Xã Lực Hành
  • 茂裔社(Xã Mậu Duệ
  • 苗旺社Xã Mèo Vạc
  • 铭玉社(Xã Minh Ngọc
  • 明光社(Xã Minh Quang
  • 铭山社(Xã Minh Sơn
  • 明新社(Xã Minh Tân
  • 明清社(Xã Minh Thanh
  • 那𧯄社(Xã Na Hang
  • 南仁社(Xã Nậm Dẩn
  • 淰易社(Xã Nậm Dịch
  • 义顺社(Xã Nghĩa Thuận
  • 玉塘社(Xã Ngọc Đường
  • 玉隆社(Xã Ngọc Long
  • 汝溪社(Xã Nhữ Khê
  • 粘山社(Xã Niêm Sơn
  • 八围树社(Xã Pà Vầy Sủ[18]:272
  • 普榜社(Xã Phó Bảng[18]:286-287
  • 富灵社(Xã Phú Linh
  • 富良社(Xã Phú Lương
  • 扶刘社(Xã Phù Lưu
  • 百里岩社(Xã Pờ Ly Ngài[18]:270
  • 官坝社(Xã Quản Bạ
  • 光平社(Xã Quang Bình
  • 广原社(Xã Quảng Nguyên
  • 下坪社(Xã Sà Phìn
  • 山阳社(Xã Sơn Dương
  • 山水社(Xã Sơn Thủy
  • 山尾社(Xã Sơn Vĩ[18]:276
  • 冲莽社(Xã Sủng Máng[18]:275
  • 达峨社(Xã Tát Ngà[18]:278
  • 新安社(Xã Tân An
  • 新隆社(Xã Tân Long
  • 新美社(Xã Tân Mỹ
  • 新光社(Xã Tân Quang
  • 新清社(Xã Tân Thanh
  • 新进社(Xã Tân Tiến
  • 新潮社(Xã Tân Trào[19]:77
  • 新郑社(Xã Tân Trịnh
  • 太平社(Xã Thái Bình
  • 泰和社(Xã Thái Hòa
  • 泰山社(Xã Thái Sơn
  • 汤信社(Xã Thàng Tín
  • 胜摩社(Xã Thắng Mố
  • 清水社(Xã Thanh Thủy
  • 松元社(Xã Thông Nguyên
  • 顺和社(Xã Thuận Hòa
  • 上林社(Xã Thượng Lâm
  • 上农社(Xã Thượng Nông
  • 上山社(Xã Thượng Sơn
  • 先原社(Xã Tiên Nguyên
  • 先安社(Xã Tiên Yên
  • 知富社(Xã Tri Phú
  • 中河社(Xã Trung Hà
  • 中山社(Xã Trung Sơn
  • 忠盛社(Xã Trung Thịnh
  • 长生社(Xã Trường Sinh
  • 松柏社(Xã Tùng Bá
  • 峒怀社(Xã Tùng Vài[18]:258
  • 渭川社(Xã Vị Xuyên
  • 越林社(Xã Việt Lâm
  • 永绥社(Xã Vĩnh Tuy
  • 箐门社(Xã Xín Mần
  • 春江社(Xã Xuân Giang
  • 春云社(Xã Xuân Vân
  • 安强社(Xã Yên Cường
  • 安花社(Xã Yên Hoa
  • 安立社(Xã Yên Lập
  • 安铭社(Xã Yên Minh
  • 安原社(Xã Yên Nguyên
  • 安富社(Xã Yên Phú
  • 安山社(Xã Yên Sơn
  • 安城社(Xã Yên Thành

注释

[编辑]
  1. ^ 耿祝芳. 越南及其茶文化. 《农业考古》. 2012, (5): 302. 
  2. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  3. ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  4. ^ Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  5. ^ Quyết định 119-CP năm 1968 về việc đặt các xã Ỷ La, Hưng Thành, Nông Tiến và Tràng Đà (huyện Yên Sơn) trực thuộc thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2025-07-28] (越南语). 
  6. ^ Nghị quyết về việc cải tiến hệ thống các đơn vị hành chính do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  7. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2025-07-28] (越南语). 
  8. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2025-07-28] (越南语). 
  9. ^ Nghị định 99/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Sơn để mở rộng thị xã Tuyên Quang và thành lập một số phường thuộc thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. [2025-07-28] (越南语). 
  10. ^ Nghị quyết 27/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Tuyên Quang thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành. [2025-07-28] (越南语). 
  11. ^ Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành. [2025-07-28] (越南语). 
  12. ^ Nghị quyết 816/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-21). 
  13. ^ Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]. (原始内容存档于2021-05-07). 
  14. ^ Nghị quyết 202/2025/QH15 sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh do Quốc hội ban hành. [2025-07-28] (越南语). 
  15. ^ Nghị quyết 203/2025/QH15 sửa đổi Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Quốc hội ban hành. [2025-07-28] (越南语). 
  16. ^ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025. [2025-07-28] (越南语). 
  17. ^ Nghị quyết 1684/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Tuyên Quang năm 2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2025-07-28] (越南语). 
  18. ^ 18.00 18.01 18.02 18.03 18.04 18.05 18.06 18.07 18.08 18.09 18.10 18.11 18.12 18.13 18.14 18.15 Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin (编). Địa danh và tài liệu lưu trữ về làng xã Bắc-Kỳ Répertoire des toponymes et des archives villageoises du Bắc-Kỳ [北圻村社地名和档案资料]. 河内: 法国远东学院、越南文化通信出版社. 1999. OCLC 44927744. 
  19. ^ 单树模. 外国名山大川辞典. 中国山东: 山东教育出版社. 1995. ISBN 9787532820627. OCLC 1105077020. 

外部链接

[编辑]