北江市
外观
北江市 Thành phố Bắc Giang | |
---|---|
省辖市 | |
坐标:21°16′25″N 106°11′32″E / 21.27356°N 106.192209°E | |
国家 | 越南 |
省 | 北江省 |
行政区划 | 10坊6社 |
面积 | |
• 总计 | 66.77 平方公里(25.78 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 201,595人 |
• 密度 | 3,019人/平方公里(7,820人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 北江市电子信息门户网站 |
北江市(越南语:Thành phố Bắc Giang/城庯北江[1])是越南北江省省莅,距離首都河內約50公里。 北江市面積66.77平方千米,2019年总人口201595人。
地理
[编辑]北江市东接谅江县,西接越安市社,南和西南接安勇县,北接新安县。
历史
[编辑]1999年5月11日,寿昌社分设为寿昌坊和寿江坊,黎利坊和郢计社析置黄文树坊[2]。
2003年12月,北江市社被评定为第三级城市。
2005年6月7日,北江市社改制为北江市[3]。
2010年9月27日,谅江县郢池社和安勇县双溪社、新美社、新进社、同山社划归北江市管辖[4]。
2013年12月31日,黄文树坊、寿昌坊、郢计社部分区域和昌江社合并为昌江坊,黄文树范部分区域和郢计社合并为郢计坊,多枚社改制为多枚坊,寿昌坊和黄文树坊部分区域划归吴权坊管辖,昌江社部分区域划归寿昌坊管辖,郢计社部分区域划归黄文树坊管辖[5]。
2014年12月3日,北江市被评定为第二级城市[6]。
行政区划
[编辑]北江市下辖10坊6社,市人民委员会位于新进社。
- 多枚坊(Phường Đa Mai)
- 郢計坊(Phường Dĩnh Kế)
- 黃文樹坊(Phường Hoàng Văn Thụ)
- 黎利坊(Phường Lê Lợi)
- 美杜坊(Phường Mỹ Độ)
- 吳權坊(Phường Ngô Quyền)
- 壽昌坊(Phường Thọ Xương)
- 陳元扞坊(Phường Trần Nguyên Hãn)
- 陳富坊(Phường Trần Phú)
- 昌江坊(Phường Xương Giang)
- 郢池社(Xã Dĩnh Trì)
- 同山社(Xã Đồng Sơn)
- 雙溪社(Xã Song Khê)
- 雙枚社(Xã Song Mai)
- 新美社(Xã Tân Mỹ)
- 新進社(Xã Tân Tiến)
交通
[编辑]注释
[编辑]- ^ 汉字写法见于法属时期汉文资料。
- ^ Nghị định 33/1999/NĐ-CP về việc thành lập các phường và xã thuộc thị xã Bắc Giang và huyện Yên Thế, tính Bắc Giang. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 75/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-02-03).
- ^ Nghị quyết 36/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 140/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính phường Hoàng Văn Thụ, Ngô Quyền, Thọ Xương, xã Xương Giang, Dĩnh Kế và thành lập 3 phường Xương Giang, Dĩnh Kế, Đa Mai thuộc thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-03-21).
- ^ Quyết định số 2168/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Bắc Giang là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bắc Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01).
|
|