光平縣
外观
| 光平县 Huyện Quang Bình | |
|---|---|
| 县 | |
![]() | |
| 坐标:22°25′00″N 104°39′30″E / 22.4167°N 104.6583°E | |
| 国家 | |
| 省 | 河江省 |
| 行政区划 | 1市镇14社 |
| 撤销于 | 2025年7月1日 |
| 县莅 | 安平市镇 |
| 面积 | |
| • 总计 | 780.42 平方公里(301.32 平方英里) |
| 人口(2018年) | |
| • 總計 | 68,520人 |
| • 密度 | 87.8人/平方公里(227人/平方英里) |
| 时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
| 網站 | 光平县电子信息门户网站 |
光平县(越南语:Huyện Quang Bình)是越南河江省下辖的一个县。面积780.42平方公里,2018年时总人口68520人。现已撤销。
地理
[编辑]光平县北接黄树皮县和箐门县,东接北光县,南接安沛省陆安县,西接老街省保安县。
历史
[编辑]2003年12月1日,北光县以本地社、安城社、安平社、凭琅社、春江社、那姜社、安河社、先安社、香山社、新郑社、尾上社、新北社12社,黄树皮县以先原社、春明社2社,箐门县以新南社1社析置光平县[1]。
2010年12月7日,安平社改制为安平市镇[2]。
2025年6月12日,宣光省和河江省合并成新的宣光省[3],光平县随之短暂划归宣光省管辖。6月16日,越南国会废除县级政区[4][5],光平县随之废除;尾上社、香山社和先安社合并成新的先安社,那姜社和春江社合并成新的春江社,安河社和凭琅社合并成新的凭琅社,本地社和安城社合并成新的安城社,安平市镇和新南社合并成光平社,新北社和新郑社合并成新的新郑社,春明社并入松元社,先原社不作调整,各新社均隶属宣光省直接管辖[6]。
行政区划
[编辑]光平县下辖1市镇14社,县莅安平市镇。
- 安平市镇(Thị trấn Yên Bình)
- 本地社(Xã Bản Rịa)
- 凭琅社(Xã Bằng Lang)
- 香山社(Xã Hương Sơn)
- 那姜社(Xã Nà Khương)
- 新北社(Xã Tân Bắc)
- 新南社(Xã Tân Nam)
- 新郑社(Xã Tân Trịnh)
- 先原社(Xã Tiên Nguyên)
- 先安社(Xã Tiên Yên)
- 尾上社(Xã Vĩ Thượng)
- 春江社(Xã Xuân Giang)
- 春明社(Xã Xuân Minh)
- 安河社(Xã Yên Hà)
- 安城社(Xã Yên Thành)
注释
[编辑]- ^ Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29).
- ^ Nghị quyết 47/NQ-CP năm 2010 thành lập thị trấn Yên Bình - thị trấn huyện lỵ huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]. (原始内容存档于2021-09-27).
- ^ Nghị quyết 202/2025/QH15 sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh do Quốc hội ban hành. [2025-07-28] (越南语).
- ^ Nghị quyết 203/2025/QH15 sửa đổi Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Quốc hội ban hành. [2025-07-28] (越南语).
- ^ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025. [2025-07-28] (越南语).
- ^ Nghị quyết 1684/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Tuyên Quang năm 2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2025-07-28] (越南语).
