芹湥县
外观
芹湥县 Huyện Cần Giuộc | |
---|---|
县 | |
坐标:10°34′45″N 106°40′15″E / 10.5792°N 106.6708°E | |
国家 | 越南 |
省 | 隆安省 |
行政区划 | 1市镇14社 |
县莅 | 芹湥市镇 |
面积 | |
• 总计 | 210.20 平方公里(81.16 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 209,836人 |
• 密度 | 998人/平方公里(2,586人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 芹湥县电子信息门户网站 |
芹湥县(越南语:Huyện Cần Giuộc/縣芹湥[1])是越南隆安省下辖的一个县。面积210.20平方千米,2019年总人口209836人。
地理
芹湥县北接胡志明市平政县,东北接胡志明市茹𦨭县,东接胡志明市芹蒢县,西北接𤅶溧县,南和西接芹德县。
历史
1976年,芹湥县隶属隆安省管辖。
2015年4月27日,芹湥市镇和周边新金社、美禄社和长平社的部分区域作为整体被评定为四级城镇[2]。
2019年12月17日,新金社、长平社部分区域和美禄社部分区域并入芹湥市镇,长平社并入美禄社[3]。
行政区划
芹湥县下辖1市镇14社,县莅芹湥市镇。
- 芹湥市镇(Thị trấn Cần Giuộc)
- 东盛社(Xã Đông Thạnh)
- 隆安社(Xã Long An)
- 隆厚社(Xã Long Hậu)
- 龙凤社(Xã Long Phụng)
- 隆上社(Xã Long Thượng)
- 美禄社(Xã Mỹ Lộc)
- 福厚社(Xã Phước Hậu)
- 福赖社(Xã Phước Lại)
- 福林社(Xã Phước Lâm)
- 福理社(Xã Phước Lý)
- 福永东社(Xã Phước Vĩnh Đông)
- 福永西社(Xã Phước Vĩnh Tây)
- 新集社(Xã Tân Tập)
- 顺城社(Xã Thuận Thành)
经济
芹湥县有很多工业区,包括隆厚、新金等工业区;城市建设发展很快。
注释
- ^ 漢字寫法見於《皇越一統輿地志》卷二:……又六百六十尋,至芹(木徳)瀝,又五千五百七十四尋,通芹湥涇口。
- ^ Quyết định 504/QĐ-BXD năm 2015 về việc Công nhận thị trấn Cần Giuộc mở rộng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV do Bộ Xây dựng ban hành
- ^ Nghị quyết số 836/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Long An