老街市
外观
老街市 Thành phố Lào Cai | |
---|---|
省辖市 | |
坐标:22°25′10″N 103°59′42″E / 22.4194°N 103.995°E | |
国家 | 越南 |
省 | 老街省 |
行政区划 | 10坊7社 |
面积 | |
• 总计 | 282.13 平方公里(108.93 平方英里) |
人口(2020年) | |
• 總計 | 130,671人 |
• 密度 | 463人/平方公里(1,200人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 老街市电子信息门户网站 |
老街市(越南语:Thành phố Lào Cai/城庯老街)是越南老街省省莅,位于越南与中国边境线上,隔南溪河与中国云南省河口瑶族自治县毗邻。总面积282.13平方千米,2020年总人口130671人。
地理
老街市位于红河和南溪河的汇合处,东南距河内市260公里,为中越两国间交通要道。东接保胜县,西接垻洒縣和沙垻市社,南接沙垻市社和保胜县,北接中国云南省河口瑶族自治县。
气候
老街 (1981-2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
月份 | 1月 | 2月 | 3月 | 4月 | 5月 | 6月 | 7月 | 8月 | 9月 | 10月 | 11月 | 12月 | 全年 |
历史最高温 °C(°F) | 31.4 (88.5) |
34.6 (94.3) |
38.0 (100.4) |
38.1 (100.6) |
41.0 (105.8) |
40.1 (104.2) |
39.7 (103.5) |
40.0 (104.0) |
36.8 (98.2) |
37.2 (99.0) |
33.2 (91.8) |
31.5 (88.7) |
41.0 (105.8) |
平均高温 °C(°F) | 20.1 (68.2) |
21.3 (70.3) |
25.3 (77.5) |
28.8 (83.8) |
32.1 (89.8) |
32.7 (90.9) |
32.7 (90.9) |
32.4 (90.3) |
31.3 (88.3) |
28.7 (83.7) |
25.1 (77.2) |
21.9 (71.4) |
27.7 (81.9) |
日均气温 °C(°F) | 15.7 (60.3) |
17.0 (62.6) |
20.7 (69.3) |
24.2 (75.6) |
27.0 (80.6) |
27.9 (82.2) |
27.9 (82.2) |
27.5 (81.5) |
26.3 (79.3) |
24.0 (75.2) |
20.2 (68.4) |
17.0 (62.6) |
23.0 (73.3) |
平均低温 °C(°F) | 13.3 (55.9) |
14.5 (58.1) |
17.9 (64.2) |
21.1 (70.0) |
23.6 (74.5) |
24.7 (76.5) |
24.9 (76.8) |
24.4 (75.9) |
23.3 (73.9) |
21.2 (70.2) |
17.5 (63.5) |
14.3 (57.7) |
20.1 (68.1) |
历史最低温 °C(°F) | 1.4 (34.5) |
5.6 (42.1) |
6.8 (44.2) |
10.0 (50.0) |
14.8 (58.6) |
18.7 (65.7) |
20.0 (68.0) |
17.3 (63.1) |
15.8 (60.4) |
8.8 (47.8) |
5.8 (42.4) |
2.8 (37.0) |
1.4 (34.5) |
平均降水量 mm(英寸) | 22 (0.9) |
33 (1.3) |
58 (2.3) |
129 (5.1) |
171 (6.7) |
239 (9.4) |
302 (11.9) |
355 (14.0) |
222 (8.7) |
153 (6.0) |
54 (2.1) |
27 (1.1) |
1,765 (69.5) |
平均降水天数(≥ 0.1mm) | 7.8 | 8.8 | 11.5 | 15.8 | 16.8 | 18.7 | 20.9 | 21.1 | 15.8 | 14.8 | 10.2 | 7.7 | 169.9 |
平均相對濕度(%) | 84.8 | 84.0 | 82.5 | 83.1 | 81.4 | 84.4 | 85.8 | 86.0 | 85.5 | 85.8 | 86.3 | 85.8 | 84.6 |
月均日照時數 | 80 | 70 | 102 | 142 | 180 | 145 | 158 | 160 | 158 | 133 | 109 | 104 | 1,541 |
数据来源:越南建筑规范建筑自然物理和气候数据 (PDF). 越南建筑科学技术研究所. [2021-06-27]. (原始内容 (PDF)存档于2018-07-22). |
历史
1986年1月13日,保胜县左陪社和合城社划归老街市社管辖[1]。
1991年8月12日,黄连山省恢复分设为老街省和安沛省;老街市社划归老街省管辖,并成为老街省莅[2]。
1992年6月9日,老街市社析置甘棠市社。
1993年6月3日,老街坊和万和社析置庯买坊。
2004年11月30日,老街市社改制为老街市;北强社改制为北强坊,南强社改制为南强坊,甘棠社析置平明坊[4]。
2014年10月30日,老街市被评定为二级城市[5]。
2020年2月11日,保胜县嘉富社部分区域划归老街市统一坊管辖,坝洒县谷栅社划归老街市管辖,坝洒县光金社部分区域划归老街市沿海坊管辖;庯买坊并入老街坊;同选社部分区域划归沿海坊,沿海坊部分区域划归谷老坊,谷老坊部分区域划归金新坊;平明坊部分区域划归奔汉坊,平明坊和统一坊部分区域划归春增坊;统一坊改制为统一社[6]。
行政区划
老街市下辖10坊7社,市人民委员会位于金新坊。
- 北强坊(Phường Bắc Cường)
- 北怜坊(Phường Bắc Lệnh)
- 平明坊(Phường Bình Minh)
- 谷老坊(Phường Cốc Lếu)
- 沿海坊(Phường Duyên Hải)
- 金新坊(Phường Kim Tân)
- 老街坊(Phường Lào Cai)
- 南强坊(Phường Nam Cường)
- 奔汉坊(Phường Pom Hán)
- 春增坊(Phường Xuân Tăng)
- 甘棠社(Xã Cam Đường)
- 谷栅社(Xã Cốc San)
- 同选社(Xã Đồng Tuyển)
- 合城社(Xã Hợp Thành)
- 左陪社(Xã Tả Phời)
- 统一社(Xã Thống Nhất)
- 万和社(Xã Vạn Hoà)
交通
注释
- ^ Quyết định 8-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Lào Cai và huyện Bảo Thắng thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]. (原始内容存档于2020-03-18).
- ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-04-22).
- ^ Nghị định 16/2002/NĐ-CP về việc sáp nhập thị xã Lào Cai và thị xã Cam Đường thành thị xã Lào Cai thuộc tỉnh Lào Cai. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-03-23).
- ^ Nghị định 195/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Lào Cai thuộc tỉnh Lào Cai; thành lập các phường thuộc thành phố Lào Cai. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-03-23).
- ^ Quyết định 1975/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Lào Cai là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Lào Cai do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-03-23).
- ^ Nghị quyết số 896/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-04-01).