官坝县
外观
官坝县 Huyện Quản Bạ | |
---|---|
县 | |
坐标:23°04′45″N 104°58′15″E / 23.0792°N 104.9708°E | |
国家 | 越南 |
省 | 河江省 |
行政区划 | 1市镇12社 |
县莅 | 三山市镇 |
面积 | |
• 总计 | 553.7 平方公里(213.8 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 56,840人 |
• 密度 | 103人/平方公里(266人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 官坝县电子信息门户网站 |
官坝县[1](越南语:Huyện Quản Bạ)是越南河江省下辖的一个县,面积553.7平方公里,2018年时总人口56840人。
地理
历史
1999年8月20日,官坝社析置三山市镇[2]。
行政区划
官坝县下辖1市镇12社,县莅三山市镇。
- 三山市镇(Thị trấn Tam Sơn)
- 八大山社(Xã Bát Đại Sơn)
- 乾地社(Xã Cán Tỷ)[3]:259
- 高马坡社(Xã Cao Mã Pờ)
- 东河社(Xã Đông Hà)
- 弄参社(Xã Lùng Tám)
- 义顺社(Xã Nghĩa Thuận)
- 官坝社(Xã Quản Bạ)
- 决进社(Xã Quyết Tiến)
- 大灣社(Xã Tả Ván)[3]:258
- 泰安社(Xã Thái An)
- 青云社(Xã Thanh Vân)
- 松吧社(Xã Tùng Vài)
注释
- ^ 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》所用译名。
- ^ Nghị định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ 3.0 3.1 Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin (编). Địa danh và tài liệu lưu trữ về làng xã Bắc-Kỳ Répertoire des toponymes et des archives villageoises du Bắc-Kỳ [北圻村社地名和档案资料]. 河内: 法国远东学院、越南文化通信出版社. 1999.