凤合县
外观
凤合县 Huyện Phụng Hiệp | |
---|---|
县 | |
坐标:9°48′00″N 105°42′15″E / 9.8°N 105.7042°E | |
国家 | 越南 |
省 | 后江省 |
行政区划 | 3市镇12社 |
县莅 | 核阳市镇 |
面积 | |
• 总计 | 484.51 平方公里(187.07 平方英里) |
人口(2016年) | |
• 总计 | 194,609人 |
• 密度 | 402人/平方公里(1,040人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 凤合县电子信息门户网站 |
凤合县(越南语:Huyện Phụng Hiệp/縣鳳合[1]),又译“凤协县”[2],是越南后江省下辖的一个县。
地理
[编辑]凤合县东接我𠤩市,东南接朔庄省周城县、计册县和美秀县,西南接隆美市社,西接渭水县,北接周城A县,东北接周城县。
历史
[编辑]2011年1月24日,新福兴社析置棒艚市镇[3]。
行政区划
[编辑]凤合县下辖3市镇12社,县莅核阳市镇。
- 核阳市镇(Thị trấn Cây Dương)
- 棒艚市镇(Thị trấn Búng Tàu)
- 径穷市镇(Thị trấn Kinh Cùng)
- 平城社(Xã Bình Thành)
- 合兴社(Xã Hiệp Hưng)
- 和安社(Xã Hòa An)
- 和美社(Xã Hòa Mỹ)
- 隆盛社(Xã Long Thạnh)
- 凤合社(Xã Phụng Hiệp)
- 方平社(Xã Phương Bình)
- 方富社(Xã Phương Phú)
- 新平社(Xã Tân Bình)
- 新隆社(Xã Tân Long)
- 新福兴社(Xã Tân Phước Hưng)
- 盛和社(Xã Thạnh Hòa)
注释
[编辑]- ^ Bảng kê tên làng, ấp, xóm, tổng, quận, tỉnh Cần Thơ. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17).
- ^ 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“凤协”。
- ^ Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2011 thành lập thị trấn Mái Dầm thuộc huyện Châu Thành; điều chỉnh địa giới hành chính thành lập thị trấn Búng Tàu thuộc huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2021-09-04).