三平縣
外觀
三平縣 Huyện Tam Bình | |
---|---|
縣 | |
坐標:10°04′59″N 105°55′01″E / 10.083°N 105.917°E | |
國家 | 越南 |
省 | 永隆省 |
行政區劃 | 1市鎮15社 |
縣蒞 | 三平市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 290.65 平方公里(112.22 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 156,674人 |
• 密度 | 539人/平方公里(1,396人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 三平縣電子信息門戶網站 |
三平縣(越南語:Huyện Tam Bình/縣三平)是越南永隆省下轄的一個縣。
地理
[編輯]三平縣北接龍湖縣,東接斌沏縣和泳濂縣,東南和南接茶溫縣,西接平明市社和平新縣。
歷史
[編輯]1916年,設立三平郡,以平泰、平富、平城三總得名。
1976年2月,三平縣隸屬九龍省管轄。
1977年3月11日,和合社、厚祿社2社劃歸龍湖縣管轄;平明縣併入三平縣[1]。
1981年9月29日,以成利社、美和社、美順社、新貴社、新略社、東城社、丐盆市鎮1市鎮6社恢復析置平明縣;龍湖縣和合社、厚祿社2社劃歸三平縣管轄[2]。
1985年3月27日,雙富社析置隆富社[3]。
1991年12月26日,九龍省重新分設為永隆省和茶榮省,三平縣劃歸永隆省管轄[4]。
1994年8月9日,增設富盛社、新富社、新祿社、和祿社、富祿社、和盛社。
2024年9月28日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年11月1日起,祥祿社併入三平市鎮。[5]
行政區劃
[編輯]三平縣下轄1市鎮15社,縣蒞三平市鎮。
- 三平市鎮(Thị trấn Tam Bình)
- 平寧社(Xã Bình Ninh)
- 厚祿社(Xã Hậu Lộc)
- 和合社(Xã Hòa Hiệp)
- 和祿社(Xã Hòa Lộc)
- 和盛社(Xã Hòa Thạnh)
- 鑾美社(Xã Loan Mỹ)
- 隆富社(Xã Long Phú)
- 美祿社(Xã Mỹ Lộc)
- 美盛中社(Xã Mỹ Thạnh Trung)
- 義思社(Xã Ngãi Tứ)
- 富祿社(Xã Phú Lộc)
- 富盛社(Xã Phú Thịnh)
- 雙富社(Xã Song Phú)
- 新祿社(Xã Tân Lộc)
- 新富社(Xã Tân Phú)
注釋
[編輯]- ^ Quyết định 59-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始內容存檔於2020-04-22).
- ^ Quyết định 86-HĐBT năm 1985 về việc phân vạch, điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始內容存檔於2020-06-10).
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-04-22]. (原始內容存檔於2017-09-02).
- ^ Nghị quyết số 1203/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2023 – 2025.