潘切市
外觀
潘切市 Thành phố Phan Thiết | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:10°56′15″N 108°09′30″E / 10.9375°N 108.1583°E | |
國家 | 越南 |
省 | 平順省 |
行政區劃 | 11坊4社 |
面積 | |
• 總計 | 210.9 平方公里(81.4 平方英里) |
人口(2016年) | |
• 總計 | 225,897人 |
• 密度 | 1,071人/平方公里(2,774人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 潘切市電子信息入門網站 |
潘切市(越南語:Thành phố Phan Thiết/城庯潘切[1]),又作藩切市[1],是越南平順省的省蒞城市,同時也是越南一個重要的捕魚區。面積210.9平方千米,2016年總人口225897人。
名稱
[編輯]「潘切」之名,來源於占語。17世紀越南征服該地區之前,占婆人稱該地為「Hamu Lithit」,其中「Hamu」譯為「田野中的小村莊」,「Lithit」譯為「靠海的」。隨着廣南阮氏南進運動的發起,越南語的的新名稱逐漸代替了舊名稱。 由於越南人已將佔婆王國的賓童龍城改名為「潘郎」,另一個定居點改名為「潘裏海口」,他們就將前綴「Phan」附加到「Lithit」前面,將該地命名為「Phan Thiết」。
地理
[編輯]潘切市東和南臨南中國海,西接咸順南縣,北接咸順北縣和北平縣。
歷史
[編輯]2001年11月22日,豐稔社析置富財坊和春安坊,咸進社析置咸進坊並更名為善業社,富海社改制為富諧坊[3]。
2009年6月24日,潘切市被評定為二級城市[4]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,德勝坊和德義坊併入樂道坊,興隆坊併入平興坊[5]。
行政區劃
[編輯]潘切市下轄11坊4社,市人民委員會位於樂道坊。
- 平興坊(Phường Bình Hưng)
- 德隆坊(Phường Đức Long)
- 咸進坊(Phường Hàm Tiến)
- 樂道坊(Phường Lạc Đạo)
- 美奈坊(Phường Mũi Né)
- 富諧坊(Phường Phú Hài)
- 富財坊(Phường Phú Tài)
- 富水坊(Phường Phú Thủy)
- 富禎坊(Phường Phú Trinh)
- 清海坊(Phường Thanh Hải)
- 春安坊(Phường Xuân An)
- 豐稔社(Xã Phong Nẫm)
- 善業社(Xã Thiện Nghiệp)
- 進利社(Xã Tiến Lợi)
- 進城社(Xã Tiến Thành)
交通
[編輯]註釋
[編輯]- ^ 1.0 1.1 地名「Phan Thiết」在越南漢文文獻中最常見的寫法為「潘切」,見於《大南實錄》、《大南一統志》和《同慶地輿志》等官方文獻,但亦有部分資料寫作「藩切」,例如維新版《大南一統志》平順省地圖,就寫作「藩切海口」,但正文中依然寫作「潘切」。
- ^ Nghị định 81/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Phan Thiết thuộc tỉnh Bình Thuận. [2020-01-07]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 89/2001/NĐ-CP về việc thành lập phường Phú Tài, Xuân An, Hàm Tiến, Phú Hải, đổi tên xã Hàm Tiến thuộc thành phố Phan Thiết và thành lập xã Đa Mi thuộc huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận. [2020-01-07]. (原始內容存檔於2021-03-19).
- ^ Quyết định 890/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bình Thuận do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-01-07]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1253/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.