北光县
外观
(重定向自北光州)
北光县 Huyện Bắc Quang | |
---|---|
县 | |
坐标:22°25′30″N 104°55′00″E / 22.425°N 104.9167°E | |
国家 | 越南 |
省 | 河江省 |
行政区划 | 2市镇21社 |
县莅 | 越光市镇 |
面积 | |
• 总计 | 1,104.01 平方公里(426.26 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 125,700人 |
• 密度 | 114人/平方公里(295人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 北光县电子信息门户网站 |
北光县(越南语:Huyện Bắc Quang/縣北光[1])是越南河江省下辖的一个县,面积1104.01平方公里,2018年时总人口125700人。
地理
[编辑]北光县东接宣光省林平县和霑化县,南接宣光省咸安县和安沛省陆安县,西接光平县,北接渭川县。
历史
[编辑]法属时期,法国殖民政府在这里设置北光州。
1999年8月20日,同心社析置同进社,安平社析置安城社[2]。
2003年12月1日,新贞社析置新北社,同安社和永好社析置东城社;以本地社、安城社、安平社、凭琅社、春江社、那姜社、安河社、先安社、香山社、新贞社、尾上社、新北社12社和黄树皮县2社、箐门县1社析置光平县[3]。
行政区划
[编辑]北光县下辖2市镇21社,县莅越光市镇。
- 越光市镇(Thị trấn Việt Quang)
- 永绥市镇(Thị trấn Vĩnh Tuy)
- 憑橫社(Xã Bằng Hành)[4]:264
- 同心社(Xã Đồng Tâm)
- 东城社(Xã Đông Thành)
- 同进社(Xã Đồng Tiến)
- 同安社(Xã Đồng Yên)
- 德春社(Xã Đức Xuân)
- 雄安社(Xã Hùng An)
- 有产社(Xã Hữu Sản)
- 金玉社(Xã Kim Ngọc)
- 连协社(Xã Liên Hiệp)
- 光明社(Xã Quang Minh)
- 新立社(Xã Tân Lập)
- 新光社(Xã Tân Quang)
- 新城社(Xã Tân Thành)
- 上平社(Xã Thượng Bình)
- 先橋社(Xã Tiên Kiều)[4]:267
- 越红社(Xã Việt Hồng)
- 越荣社(Xã Việt Vinh)
- 永好社(Xã Vĩnh Hảo)
- 永福社(Xã Vĩnh Phúc)
- 無玷社(Xã Vô Điếm)[4]:264
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自法属时期官员名册。
- ^ Nghị định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29).
- ^ 4.0 4.1 4.2 Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin (编). Địa danh và tài liệu lưu trữ về làng xã Bắc-Kỳ Répertoire des toponymes et des archives villageoises du Bắc-Kỳ [北圻村社地名和档案资料]. 河内: 法国远东学院、越南文化通信出版社. 1999. OCLC 44927744.