南策县
外观
南策县 Huyện Nam Sách | |
---|---|
县 | |
坐标:20°59′24″N 106°20′03″E / 20.990095°N 106.334179°E | |
国家 | 越南 |
省 | 海阳省 |
行政区划 | 1市镇18社 |
县莅 | 南策市镇 |
面积 | |
• 总计 | 109.02 平方公里(42.09 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 126,325人 |
• 密度 | 1,159人/平方公里(3,001人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 南策县电子信息门户网站 |
南策县(越南语:Huyện Nam Sách/縣南策[1])是越南海阳省下辖的一个县。
地理
南策县北接至灵市;西接北宁省良才县;西南接锦江县;南接海阳市;东南接金城县;东接荆门市社。
历史
2008年3月19日,南同社、爱国社、安洲社、上达社4社划归海阳市管辖[2]。
行政区划
南策县下辖1市镇18社,县莅南策市镇。
- 南策市镇(Thị trấn Nam Sách)
- 安平社(Xã An Bình)
- 安林社(Xã An Lâm)
- 安山社(Xã An Sơn)
- 共和社(Xã Cộng Hòa)
- 同乐社(Xã Đồng Lạc)
- 协葛社(Xã Hiệp Cát)
- 鸿丰社(Xã Hồng Phong)
- 合进社(Xã Hợp Tiến)
- 明新社(Xã Minh Tân)
- 南政社(Xã Nam Chính)
- 南鸿社(Xã Nam Hồng)
- 南兴社(Xã Nam Hưng)
- 南新社(Xã Nam Tân)
- 南中社(Xã Nam Trung)
- 富田社(Xã Phú Điền)
- 国俊社(Xã Quốc Tuấn)
- 泰新社(Xã Thái Tân)
- 青光社(Xã Thanh Quang)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị định 30/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện: Nam Sách, Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng để mở rộng thành phố Hải Dương; thành lập phường Tứ Minh, phường Việt Hòa và mở rộng địa giới hành chính phường Hải Tân thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương. [2020-05-06]. (原始内容存档于2019-10-23).