山阳县 (越南)
外观
山阳县 Huyện Sơn Dương | |
---|---|
县 | |
坐标:21°41′47″N 105°23′49″E / 21.696379°N 105.396899°E | |
国家 | 越南 |
省 | 宣光省 |
行政区划 | 1市镇29社 |
县莅 | 山阳市镇 |
面积 | |
• 总计 | 790.62 平方公里(305.26 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 182,030人 |
• 密度 | 230人/平方公里(596人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 山阳县电子信息门户网站 |
山阳县(越南语:Huyện Sơn Dương/縣山陽[1])是越南宣光省下辖的一个县。
地理
[编辑]山阳县北接安山县和宣光市;西接富寿省端雄县和扶宁县;南接永福省立石县和三岛县;东接太原省大慈县和定化县。
历史
[编辑]2019年11月21日,清发社和遵路社合并为新清社,岑阳社和临川社合并为长生社[2]。
2024年7月23日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年9月1日起,鸿乐社和云山社合并为鸿山社[3]。
行政区划
[编辑]山阳县下辖1市镇29社,县莅山阳市镇。
- 山阳市镇(Thị trấn Sơn Dương)
- 平安社(Xã Bình Yên)
- 急进社(Xã Cấp Tiến)
- 支设社(Xã Chi Thiết)
- 大富社(Xã Đại Phú)
- 东利社(Xã Đông Lợi)
- 同贵社(Xã Đồng Quý)
- 东寿社(Xã Đông Thọ)
- 豪富社(Xã Hào Phú)
- 鸿山社(Xã Hồng Sơn)
- 合和社(Xã Hợp Hòa)
- 合城社(Xã Hợp Thành)
- 抗日社(Xã Kháng Nhật)
- 良善社(Xã Lương Thiện)
- 明清社(Xã Minh Thanh)
- 苧莱社(Xã Ninh Lai)
- 富良社(Xã Phú Lương)
- 福应社(Xã Phúc Ứng)
- 决胜社(Xã Quyết Thắng)
- 山南社(Xã Sơn Nam)
- 三多社(Xã Tam Đa)
- 新清社(Xã Tân Thanh)
- 新潮社(Xã Tân Trào)
- 善继社(Xã Thiện Kế)
- 上荫社(Xã Thương Ấm)
- 中安社(Xã Trung Yên)
- 长生社(Xã Trường Sinh)
- 秀盛社(Xã Tú Thịnh)
- 文富社(Xã Văn Phú)
- 永利社(Xã Vĩnh Lợi)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết 816/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-21).
- ^ Nghị quyết 1106/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. 2024-07-23 [2024-08-02]. (原始内容存档于2024-08-02).