山陽縣 (越南)
山陽縣 Huyện Sơn Dương | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°41′47″N 105°23′49″E / 21.696379°N 105.396899°E | |
國家 | 越南 |
省 | 宣光省 |
行政區劃 | 1市鎮30社 |
縣蒞 | 山陽市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 790.62 平方公里(305.26 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 182,030人 |
• 密度 | 230人/平方公里(596人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 山陽縣電子信息入口網站 |
山陽縣(越南語:Huyện Sơn Dương/縣山陽[1])是越南宣光省下轄的一個縣。
地理[編輯]
山陽縣北接安山縣和宣光市;西接富壽省端雄縣和扶寧縣;南接永福省立石縣和三島縣;東接太原省大慈縣和定化縣。
歷史[編輯]
2019年11月21日,清發社和遵路社合併為新清社,岑陽社和臨川社合併為長生社[2]。
行政區劃[編輯]
山陽縣下轄1市鎮30社,縣蒞山陽市鎮。
- 山陽市鎮(Thị trấn Sơn Dương)
- 平安社(Xã Bình Yên)
- 急進社(Xã Cấp Tiến)
- 支設社(Xã Chi Thiết)
- 大富社(Xã Đại Phú)
- 東利社(Xã Đông Lợi)
- 同貴社(Xã Đồng Quý)
- 東壽社(Xã Đông Thọ)
- 豪富社(Xã Hào Phú)
- 鴻樂社(Xã Hồng Lạc)
- 合和社(Xã Hợp Hòa)
- 合城社(Xã Hợp Thành)
- 抗日社(Xã Kháng Nhật)
- 良善社(Xã Lương Thiện)
- 明清社(Xã Minh Thanh)
- 薴萊社(Xã Ninh Lai)
- 富良社(Xã Phú Lương)
- 福應社(Xã Phúc Ứng)
- 決勝社(Xã Quyết Thắng)
- 山南社(Xã Sơn Nam)
- 三多社(Xã Tam Đa)
- 新清社(Xã Tân Thanh)
- 新潮社(Xã Tân Trào)
- 善繼社(Xã Thiện Kế)
- 上蔭社(Xã Thương Ấm)
- 中安社(Xã Trung Yên)
- 長生社(Xã Trường Sinh)
- 秀盛社(Xã Tú Thịnh)
- 文富社(Xã Văn Phú)
- 雲山社(Xã Vân Sơn)
- 永利社(Xã Vĩnh Lợi)
注釋[編輯]
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết 816/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始內容存檔於2019-12-21).
|
|